Câu hỏi

Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.

Câu 1: Earlier in the evening, some friends have come............ for a chat and mentioned La Clara, a new restaurant.

  • A round
  • B in
  • C out
  • D at

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. come round (v) : ghé thăm            

B. come in (v) : đi vào                        

C. come out (v) : xuất bản, mở                      

D. come at (v) : đạt tới, đến được, thấy được

Tạm dịch : Lúc sớm vào buổi tối, vài người bạn đã ghé thăm nói chuyện và đề cập đến La Clara, một nhà hàng mới.

Đáp án A


Câu 2: After a long discussion, we decided just to drop............. to see if there was a free table.

  • A on
  • B with
  • C up
  • D in

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

Drop in : tạt vào ghé thăm ai

- Các giới từ còn lại không đi với “drop”.

Tạm dịch : Sau một cuộc thảo luận lâu, chúng tôi quyết định ghé vào để xem có một chiếc bàn nào trống không.

Đáp án D


Câu 3: Incidentally, while we were having a drink at the bar, we ran............. the food critic of a rival newspaper.

  • A out
  • B up
  • C into
  • D away

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. run out (v) : cạn hết                                   

B. run up (v) :  lao tới, chạy ùa tới                             

C. run into (v) : tình cờ gặp phải                   

D. run away (v) : bỏ chạy

Tạm dịch : Bỗng nhiên, khi chúng tôi đang uống ở một quán bar thì chúng tôi tình cờ gặp phải một nhà phê bình ẩm thực cho tờ báo của đối thủ.

Đáp án C


Câu 4: The sauce tasted like the cream had........... off.

  • A turn
  • B gone
  • C got
  • D taken

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. turned off (v) : tắt                         

B. gone off (v) : hư hỏng, ôi, thiu      

C. got off (v) : rời khỏi                      

D. taken off (v) : cất cánh

Tạm dịch : Nước tương có vị như một cây kem bị hư.

Đáp án B


Câu 5: Everyone complimented her...............  the wonderful buffet she’s laid on.

  • A on
  • B off
  • C with
  • D in

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích: 

Compliment somebody on something : khen ngợi ai về cái gì

Tạm dịch : Mọi người đều khen cô ấy về bữa tiệc đứng tuyệt vời mà cô ấy đã tổ chức.

Đáp án A


Câu 6: The problem with drinks like that is they’re full............. sugar.

  • A off
  • B up
  • C in
  • D of

Phương pháp giải:

Kiến thức: cụm từ

Lời giải chi tiết:

Giải thích: 

Be full of something : đầy cái gì

Tạm dịch : Vấn đề với những đồ uống như thế là chúng chứa đầy đường.

Đáp án D


Câu 7: Most people associate English food............. fish and chips and shepherd’s pie.

  • A as
  • B with
  • C like
  • D for

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích: 

Associate something/ somebody with something :

liên tưởng cái gì với cái gì.

Tạm dịch : Hầu hết mọi người đều liên tưởng thức ăn của người Anh với cá, khoai tây chiên và bánh khoai tây thịt.

Đáp án B


Câu 8: The meat was well cooked, but the sauce was totally lacking............ flavour.

  • A of
  • B away
  • C in
  • D off

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

- be lacking in something : không có đủ

- lack of something (n) : sự thiếu

Tạm dịch : Món thịt này được nấu rất tuyệt, nhưng nước tương thì hoàn toàn thiếu đi hương vị.

Đáp án C



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay