Câu hỏi

Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.

Câu 1: Just get................. with  Exercise C and I’ll be back in a minute.

  • A on
  • B up
  • C out
  • D off

Phương pháp giải:

Phrasal verbs

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

get on: xử lý, giải quyết                                  get up : thức dậy

get out: ra ngoài                                             get off: xuống

Tạm dịch: Hãy giải quyết bài tập C và 1 phút nữa cô sẽ trở lại.

Đáp án: A


Câu 2: My teacher says that I should sail............. the exam, but I’m not sure.

  • A over    
  • B on     
  • C through  
  • D in

Phương pháp giải:

Phrasal verbs

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

sail over: chèo qua                                           sail on: chèo trên

sail through : vượt qua                                     sail in: lao vào

Tạm dịch: Giáo viên của tôi nói tôi sẽ vượt qua kì thi nhưng tôi không chắc lắm.

Đáp án: C


Câu 3: Dave didn’t understand what Miss Smith was getting.............. so he asked her to explain it again.

  • A at
  • B up
  • C into
  • D away

Phương pháp giải:

Phrasal verbs

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

get at: hiểu, nắm được, giải thích                      get up: thức dậy

get into: đi vào, nhiễm phải                              get in:len vào, về

Tạm dịch: Dave không hiểu điều cô Smith đang giải thích, vì thế cậu ấy yêu cần cô giải thích lại

Đáp án: A


Câu 4: We all tried to convince our teacher to change his mind about the school trip and he finally came........... .

  • A up
  • B round
  • C off
  • D on

Phương pháp giải:

Phrasal verbs

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

come up: xuất hiện                                 come round: thay đổi ý kiến

come off: xoay xở xong                           come on: tiếp tục

Tạm dịch: Tất cả chúng tôi cố gắng thuyết phục giáo viên của chúng tôi thay đổi quyết định về chuyến đi du lịch và cuối cùng thầy cũng tha đổi.

Đáp án: B


Câu 5: If you make a mistake, just cross it.............. with a single line.

  • A out
  • B over
  • C off
  • D in

Phương pháp giải:

Phrasal verbs  

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

cross out: gạch bỏ                                          cross over: vượt qua

cross off: bỏ đi                                                cross in: vượt đến

Tạm dịch: Nếu bạn mắc lỗi, chỉ cần gạch bỏ nó đi bằng 1 dòng kẻ.

Đáp án: A


Câu 6: Belinda missed a few months of school because of illness and found it difficult to keep.......... with her classmates.

  • A off
  • B up
  • C in
  • D of

Phương pháp giải:

Phrasal verbs

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

keep off: tránh xa                                         keep up with: theo kịp

keep in: giữ lại                                              keep of: giữ

Tạm dịch: Belinda bỏ lỡ một vài tháng học vì bệnh tật và cảm thấy khó khăn để theo kịp với bạn học của mình.

Đáp án: B


Câu 7: The other kids were making fun of me, but I didn’t catch................. until I heard them laughing.

  • A up
  • B with 
  • C in
  • D for

Phương pháp giải:

Phrasal verbs

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

catch up: đuổi kịp                                               catch with: bắt lấy

catch on: hiểu                                                     catch for: bắt lấy

Tạm dịch: Bọn trẻ khác true tôi nhưng tôi không hiểu mãi đến khi tôi nghe thấy chúng cười.

Đáp án: C


Câu 8: Ed was very lonely at university and he left after only one month.

  • A  dropped out  
  • B  dropped in         
  • C  dropped into     
  • D dropped at

Phương pháp giải:

Phrasal verbs

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

leave (v): ròi đi, bỏ đi

drop out: bỏ đi, rời                                          drop in: ghé thăm

drop into: thả vào                                           drop at: thả tại

=> leave = drop out

Tạm dịch: Ed rất cô đơn ở trường đại học và cậu ấy đã rời đi sau chỉ 1 tháng.

Đáp án: A



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay