Câu hỏi
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(5;4); B(2;7); C(-2;-1). Xác định tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
- A \(I\left( {{2 \over 3};{8 \over 3}} \right)\)
- B \(I\left( {{2 \over 3}; - {8 \over 3}} \right)\)
- C \(I\left( { - {2 \over 3}; - {8 \over 3}} \right)\)
- D \(I\left( { - {2 \over 3};{8 \over 3}} \right)\)
Phương pháp giải:
- Tham số hóa tọa độ điểm I bằng cách gọi I(a; b).
- Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp nên có đẳng thức IA = IB = IC, từ đó tìm được điểm I thỏa mãn yêu cầu bài toán.
- Sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng AB khi biết tọa độ 2 điểm A và B là \(AB = \sqrt {{{\left( {{x_A} - {x_B}} \right)}^2} + {{\left( {{y_A} - {y_B}} \right)}^2}} \).
Lời giải chi tiết:
Gọi tọa độ điểm I(a; b). I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Û IA = IB = IC.
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ I{A^2} = I{B^2} \hfill \cr I{A^2} = I{C^2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {\left( {5 - a} \right)^2} + {\left( {4 - b} \right)^2} = {\left( {2 - a} \right)^2} + {\left( {7 - b} \right)^2} \hfill \cr {\left( {5 - a} \right)^2} + {\left( {4 - b} \right)^2} = {\left( { - 2 - a} \right)^2} + {\left( { - 1 - b} \right)^2} \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 25 - 10a + {a^2} + 16 - 8b + {b^2} = 4 - 4a + {a^2} + 49 - 14b + {b^2} \hfill \cr 25 - 10a + {a^2} + 16 - 8b + {b^2} = 4 + 4a + {a^2} + 1 + 2b + {b^2} \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ - 6a + 6b = 12 \hfill \cr - 14a - 10b = - 36 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ a = {2 \over 3} \hfill \cr b = {8 \over 3} \hfill \cr} \right. \Rightarrow I\left( {{2 \over 3};{8 \over 3}} \right). \cr} \)
Chọn A.