Câu hỏi
Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{2\sin \alpha - \sqrt 2 \cos \alpha }}{{4\sin \alpha + 3\sqrt 2 \cos \alpha }}\) biết \(\cot \alpha = - \sqrt 2 \).
- A \(\frac{2}{5}\).
- B \(0\).
- C \( - 2\).
- D \( - 7 + 5\sqrt 2 \).
Phương pháp giải:
Vì tồn tại \(\cot \alpha = - \sqrt 2 \Rightarrow \sin \alpha \ne 0\)
Chia cả tử và mẫu cho \(\sin \alpha \) và rút gọn \(P.\)
Lời giải chi tiết:
Vì tồn tại \(\cot \alpha = - \sqrt 2 \Rightarrow \sin \alpha \ne 0\)
Chia cả tử và mẫu của \(P\)cho \(\sin \alpha \)
\( \Rightarrow P = \frac{{2\sin \alpha - \sqrt 2 \cos \alpha }}{{4\sin 2\alpha + 3\sqrt 2 \cos \alpha }}\)\( = \frac{{2 - \sqrt 2 \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}}}{{4 + 3\sqrt 2 \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}}}\)\( = \frac{{2 - \sqrt 2 .\left( { - \sqrt 2 } \right)}}{{4 + 3\sqrt 2 .\left( { - \sqrt 2 } \right)}} = - 2\)
Chọn C.