Câu hỏi

Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 1:

\({x^5} - 5{x^4} + 7{x^3} - 3{x^2}\)

  • A \({x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x - 3} \right)^2}\)
  • B \({x^2}{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 3} \right)\)
  • C \(x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^2}\)
  • D \({x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x + 3} \right)^2}\)

Phương pháp giải:

Bước 1: Rút nhân tử chung \({x^2}\).

Bước 2: Tách biểu thức để tạo nhân tử chung \(x - 3\)

Bước 3: Áp dụng hằng đẳng thức: \({A^2} - 2AB + {B^2} = {\left( {A - B} \right)^2}\) để thu gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết:

\({x^5} - 5{x^4} + 7{x^3} - 3{x^2}\)

\(\begin{array}{l} = {x^2}\left( {{x^3} - 5{x^2} + 7x - 3} \right)\\ = {x^2}\left( {{x^3} - 3{x^2} - 2{x^2} + 6x + x - 3} \right)\\ = {x^2}\left[ {{x^2}\left( {x - 3} \right) - 2x\left( {x - 3} \right) + \left( {x - 3} \right)} \right]\\ = {x^2}\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)\\ = {x^2}{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 3} \right)\end{array}\)

Chọn B.


Câu 2:

\({a^3}b - 4{a^2}{b^2} + 4{b^3}a + 4a - 8b\)

  • A \(\left( {a - 2b} \right)\left( {{a^2}b - 2a{b^2} + 4} \right)\)
  • B \(\left( {a + 2b} \right)\left( {{a^2}b - 2a{b^2} - 4} \right)\)
  • C \(\left( {a - 2b} \right)\left( {2{a^2}b - a{b^2} + 4} \right)\)
  • D \(\left( {a + 2b} \right)\left( {2{a^2}b - a{b^2} - 4} \right)\)

Phương pháp giải:

Rút \(ab\) và sử dụng hằng đẳng thức \({A^2} - 2AB + {B^2} = {\left( {A - B} \right)^2}\) để tạo nhân tử chung \(a - 2b\).

Lời giải chi tiết:

\({a^3}b - 4{a^2}{b^2} + 4{b^3}a + 4a - 8b\)

\(\begin{array}{l} = ab\left( {{a^2} - 4ab + 4{b^2}} \right) + 4\left( {a - 2b} \right)\\ = ab{\left( {a - 2b} \right)^2} + 4\left( {a - 2b} \right)\\ = \left( {a - 2b} \right)\left[ {ab\left( {a - 2b} \right) + 4} \right]\\ = \left( {a - 2b} \right)\left( {{a^2}b - 2a{b^2} + 4} \right)\end{array}\)

Chọn A.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay