Câu hỏi

Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

Câu 1:

She wants _____ a teacher because she follows in her mother’s footsteps.

  • A to be      
  • B being                                  
  • C to being      
  • D be     

Lời giải chi tiết:

want + to V: muốn làm gì

Tạm dịch: Cô ấy muốn trở thành một giáo viên vì cô ấy theo bước sự nghiệp của mẹ.

Chọn A.


Câu 2:

He has invited me _____ to Seoul with him.

  • A going                                 
  • B being gone     
  • C to go                    
  • D to going       

Lời giải chi tiết:

invite sb + to V: mời ai đó làm gì

Tạm dịch: Anh ấy đã mời tôi đi Seoul cùng anh ấy.

Chọn C.


Câu 3:

Now he has two children, it is essential for him to stop _____.

  • A to smoking       
  • B smoking                             
  • C to smoke    
  • D smoke

Lời giải chi tiết:

stop + to V: dừng lại để làm gì

stop + V-ing: dừng/ chấm dứt việc đã làm

Tạm dịch: Bây giờ anh ấy đã có hai đứa con, điều cần thiết là anh ấy phải dừng hút thuốc.

Chọn B.


Câu 4:

Remember _____ the door before you sleep.

  • A to lock        
  • B locking                               
  • C being locked       
  • D to be locked

Lời giải chi tiết:

remember + to V: nhớ là phải làm gì

remember + V-ing: nhớ là đã làm gì

Tạm dịch: Nhớ khóa cửa trước khi ngủ.

Chọn A.


Câu 5:

I learn English _____ in a multinational company.

  • A to working           
  • B working                             
  • C work                                  
  • D to work

Lời giải chi tiết:

to + V(nguyên thể): để làm gì (chỉ mục đích)

Tạm dịch: Tôi học tiếng Anh để làm việc trong một công ty đa quốc gia.

Chọn D.


Câu 6:

I don’t have enough money ______ this dress.

  • A buying                               
  • B to buy          
  • C to buying    
  • D buy

Lời giải chi tiết:

enough + N + to V: đủ cái gì để làm gì

Tạm dịch: Tôi không có đủ tiền để mua chiếc váy này.

Chọn B.


Câu 7:

This new program enables staffs _____ from home.

  • A working                             
  • B to work      
  • C work                                  
  • D for working 

Lời giải chi tiết:

enable sbd + to V: cho phép ai đó làm gì

Tạm dịch: Chương trình mới này cho phép nhân viên làm việc tại nhà.

Chọn B.


Câu 8:

He tries _____ his father _____ with him.

  • A persuade/ to come            
  • B persuading/ coming    
  • C to persuade/ coming       
  • D to persuade/ to come        

Lời giải chi tiết:

try + to V: cố gắng làm gì

try + V-ing: thử làm gì

persuade sbd + to V: thuyết phục ai làm gì

Tạm dịch: Anh ấy cố gắng thuyết phục bố đi cùng với mình.

Chọn D.


Câu 9:

When I was a child, my grandfather always instructs me _____ my homework.

  • A to do 
  • B doing                                 
  • C being done  
  • D do

Lời giải chi tiết:

instruct sbd + to V: hướng dẫn ai làm gì

Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, ông tôi luôn hướng dẫn tôi làm bài tập về nhà.

Chọn A.


Câu 10:

I will never forget _____ EXO last year.

  • A meeting                              
  • B to meet    
  • C being met      
  • D to meet

Lời giải chi tiết:

forget + to V: quên là phải làm gì

forget + V-ing: quên là đã làm gì

Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên việc gặp EXO vào năm ngoái.

Chọn A.


Câu 11:

You look like a little off color, don’t forget _____ a rest.

  • A taking                                
  • B to take    
  • C being taken  
  • D to be taken

Lời giải chi tiết:

forget + to V: quên là phải làm gì

forget + V-ing: quên là đã làm gì

Tạm dịch: Bạn trông có vẻ hơi nhợt nhạt, đừng quên nghỉ ngơi nhé.

Chọn B.


Câu 12:

Tam Dao is too large _____ a journey in one day.

  • A to be made  
  • B to make       
  • C being made  
  • D making         

Lời giải chi tiết:

to be + too adj + to V: quá thế nào để làm gì

Tạm dịch: Tam Đảo quá rộng để có một chuyến đi trong một ngày.

Chọn B.


Câu 13:

It’s impossible ______ a foreign language in a week.

  • A to learning           
  • B learn                                   
  • C learning                              
  • D to learn

Lời giải chi tiết:

to be impossible + to V: không thể làm gì

Tạm dịch: Học ngoại ngữ trong một tuần là điều không thể.

Chọn D.


Câu 14:

Vietnamese government advised citizens ______ at home during the social distancing period.

  • A staying                               
  • B to stay          
  • C stay  
  • D being stayed

Lời giải chi tiết:

advise sbd + to V: khuyên ai làm gì

Tạm dịch: Chính phủ Việt Nam khuyên công dân nên ở nhà trong thời gian giãn cách xã hội.

Chọn B.


Câu 15:

Please do not hesitate _____ me about our lesson.

  • A asking
  • B to ask        
  • C ask  
  • D to asking

Lời giải chi tiết:

hesitate + to V: do dự, ngần ngại làm gì

Tạm dịch: Đừng ngần ngại hỏi tôi về bài học của chúng ta.

Chọn B.


Câu 16:

Remind me _____ the buffaloes before the midday meal.

  • A watering                            
  • B water                                  
  • C to water        
  • D watered       

Lời giải chi tiết:

remind sbd + to V: nhắc nhở ai làm gì

Tạm dịch: Nhắc tôi cho trâu uống nước trước bữa trưa.

Chọn C.


Câu 17:

You deserve _____ a scholarship because of studying hard during this semester.

  • A to receive       
  • B receive                               
  • C receiving                            
  • D being received

Lời giải chi tiết:

deserve + to V: xứng đáng làm gì

Tạm dịch: Bạn xứng đáng nhận được học bổng vì sự học tập chăm chỉ trong học kỳ này.

Chọn A.


Câu 18:

It is too hot _____ without using an air-conditioner.

  • A sleeping                             
  • B being slept     
  • C  to be slept       
  • D to sleep

Lời giải chi tiết:

to be + too adj + to V: quá thế nào để làm gì

Tạm dịch: Trời quá nóng để ngủ mà không sử dụng điều hòa.

Chọn D.


Câu 19:

Because it’s the first day she works in this accounting department, she doesn’t know what _____.

  • A to do       
  • B doing                                 
  • C having done     
  • D do

Lời giải chi tiết:

S + V + what + to V: làm cái gì

Tạm dịch: Bởi vì hôm nay là ngay đầu tiên cô ấy làm việc tại phòng kế toán nên cô không biết phải làm gì.

Chọn A.


Câu 20:

My younger sister sometimes pretends _____ asleep to avoid the meals.

  • A to be       
  • B being                                  
  • C be          
  • D for being

Lời giải chi tiết:

pretend + to V: giả vờ làm gì

Tạm dịch: Em gái tôi đôi khi giả vờ ngủ để tránh các bữa ăn.

Chọn A.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay