Câu hỏi

Choose the correct answer A, B, C, or D to correct the mistake.

Câu 1:

She expects people treating her well, but she never helps anyone.

  • A anyone                               
  • B treating                              
  • C expects                              
  • D well

Lời giải chi tiết:

expect sbd + to V: mong đợi ai đó làm gì

Sửa: treating => to treat

Tạm dịch: Cô ấy mong mọi người đối xử tốt với mình, nhưng cô không bao giờ giúp đỡ ai.

Chọn B.


Câu 2:

Since studying from home, I have got used to go to bed late.

  • A studying                            
  • B Since                                  
  • C have got        
  • D go

Lời giải chi tiết:

be/ get used to + V-ing: quen với việc làm gì

Sửa: go => going

Tạm dịch: Từ khi học ở nhà, tôi đã quen với việc đi ngủ muộn.

Chọn D.


Câu 3:

He recommended me resigning my job because it’s so hard.

  • A recommended                    
  • B resigning                            
  • C hard
  • D because

Lời giải chi tiết:

recommend sbd + to V: khuyên bảo, dặn ai làm gì

Sửa: resigning => to resign

Tạm dịch: Anh ấy khuyên tôi từ chức vì công việc rất vất vả.

Chọn B.


Câu 4:

She seems being run-down after a long day of hard work.

  • A run-down       
  • B seems                                 
  • C being                                  
  • D after

Lời giải chi tiết:

seem + to V: dường như

Sửa: being => to be

Tạm dịch: Cô ấy dường như kiệt sức sau một ngày dài làm việc vất vả.

Chọn C.


Câu 5:

I require him stopping playing computer games because his scholastic achievement is quite bad.

  • A stopping                             
  • B require                                
  • C because                              
  • D quite

Lời giải chi tiết:

require sbd + to V: yêu cầu ai làm gì

Sửa: stopping => to stop

Tạm dịch: Tôi yêu cầu anh ấy dừng chơi game trên máy tính vì thành tích học tập của anh ấy khá tệ.

Chọn A.


Câu 6:

The Ha Noi streets become crowded in rush hours, so we should manage getting to the airport in time.

  • A in time     
  • B getting                               
  • C crowded                            
  • D so

Lời giải chi tiết:

manage + to V: cố gắng làm gì

Sửa: getting => to get

Tạm dịch: Đường phố Hà Nội trở nên đông đúc vào giờ cao điểm, vì vậy chúng ta nên cố gắng để đến sân bay kịp giờ.

Chọn B.


Câu 7:

They made me swear not telling this story to anyone.

  • A not telling  
  • B made                                  
  • C swear                                 
  • D to

Lời giải chi tiết:

swear + to V: thề làm gì

Sửa: not telling => not to tell

Tạm dịch: Họ khiến tôi thề sẽ không kể câu chuyện này cho bất cứ ai.

Chọn A.


Câu 8:

My mother will allow to raise a dog as a pet if I pass the exams.

  • A as        
  • B pass                                    
  • C to raise     
  • D will allow

Lời giải chi tiết:

allow sth: cho phép cái gì # allow sbd + to V_nguyên thể: cho phép ai làm gì

raise (v) => raising a dog (N phr.)

Sửa: to raise => raising

Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ cho phép nuôi một con chó làm thú cưng nếu tôi vượt qua các kỳ thi.

Chọn C.


Câu 9:

I am old enough for making decisions without asking my parents’ opinions.

  • A for making     
  • B old enough     
  • C without                              
  • D asking

Lời giải chi tiết:

to be + adj + enough (for sb) to V: đủ cái gì để làm gì

Sửa: for making => to make

Tạm dịch: Tôi đủ tuổi để đưa ra quyết định mà không cần hỏi ý kiến của bố mẹ tôi.

Chọn A.


Câu 10:

Tom’s mother always urges him studying hard.

  • A urges                                  
  • B studying                             
  • C always                               
  • D hard

Lời giải chi tiết:

urge sbd + to V: hối thúc ai làm gì

Sửa: studying => to study

Tạm dịch: Mẹ Tom luôn thúc giục con mình học hành chăm chỉ.

Chọn B.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay