Môn Toán - Lớp 6
35 bài tập vận dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Câu hỏi
Tìm \(x \in \mathbb{N}\) biết:
Câu 1:
\({16^x} < {128^4}\)
- A \(x < 4.\)
- B \(x < 5.\)
- C \(x < 6.\)
- D \(x < 7.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các tính chất của lũy thừa để tìm \(x.\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{16^x} < {128^4}\\\,\,\,\,\,\,{\left( {{2^4}} \right)^x} < {\left( {{2^7}} \right)^4}\\\,\,\,\,\,\,\,{2^{4x}}\,\,\,\, < {2^{7.4}}\\ \Rightarrow 4x < 7.4\\ \Rightarrow x < 7.\end{array}\)
Vậy \(x < 7.\)
Chọn D.
Câu 2:
\({1^3} + {2^3} + .... + {10^3} = {\left( {x + 1} \right)^2}\)
- A \(x = 52.\)
- B \(x = 53.\)
- C \(x = 54.\)
- D \(x = 55.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các tính chất của lũy thừa để tìm \(x.\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{1^3} + {2^3} + {3^3} + ..... + {10^3} = {\left( {x + 1} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,{\left( {1 + 2 + 3 + .... + 10} \right)^2} = {\left( {x + 1} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,\,{\left( {\frac{{10.\left( {10 + 1} \right)}}{2}} \right)^2} = {\left( {x + 1} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,{55^2}\,\,\,\,\,\,\, = {\left( {x + 1} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,\,\,x + 1 = 55\\\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 55 - 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 54.\end{array}\)
Vậy \(x = 54.\)
Chọn C.
Câu 3:
\(1 + 3 + 5 + .... + 99 = {\left( {x - 2} \right)^2}.\)
- A \(x = 50.\)
- B \(x = 51.\)
- C \(x = 52.\)
- D \(x = 53.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các tính chất của lũy thừa để tìm \(x.\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
c)\,\,\,1 + 3 + 5 + ..... + {99^2} = {\left( {x - 2} \right)^2}\\
\,\,\,\,\,\,\left( {\frac{{99 - 1}}{2} + 1} \right)\frac{{\left( {99 + 1} \right)}}{2} = {\left( {x - 2} \right)^2}\\
\,\,\,\,\,\,\,{50^2}\,\,\,\,\,\,\, = {\left( {x - 2} \right)^2}\\
\,\,\,\,\,\,\,x - 2 = 50\\
\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 50 + 2\\
\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 52.
\end{array}\)
Vậy \(x = 52.\)
Chọn C.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay