Môn Toán - Lớp 6
35 bài tập vận dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Câu hỏi
So sánh các số sau:
Câu 1: \({2^7}\) và \({7^2}\)
- A \({2^7} > {7^2}.\)
- B \({2^7} < {7^2}.\)
- C \({2^7} = {7^2}.\)
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 1: Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\,\,\,\left( {a > 1} \right).\)
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
Lời giải chi tiết:
\({2^7}\) và \({7^2}\)
Ta có: \({2^7} = {2^{6 + 1}} = {2.2^6} = 2.{\left( {{2^3}} \right)^2} = {2.8^2}\)
Vì \(8 > 7 \Rightarrow {8^2} > {7^2} \Rightarrow {2.8^2} > {7^2}.\)
Vậy \({2^7} > {7^2}.\)
Chọn A.
Câu 2: \({31^{31}}\) và \({17^{39}}.\)
- A \({31^{31}} > {17^{39}}.\)
- B \({31^{31}} < {17^{39}}.\)
- C \({31^{31}} = {17^{39}}.\)
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 1: Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\,\,\,\left( {a > 1} \right).\)
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
Lời giải chi tiết:
\({31^{31}}\) và \({17^{39}}.\)
Ta có: Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{31^{31}} < {32^{31}} = {\left( {{2^5}} \right)^{31}} = {2^{5.31}} = {2^{155}}\\{17^{39}} > {16^{39}} = {\left( {{2^4}} \right)^{39}} = {2^{4.39}} = {2^{156}}\end{array} \right..\)
Vì \(155 < 156\) nên \({2^{155}} < {2^{156}}.\)
\( \Rightarrow {31^{31}} < {2^{155}} < {2^{156}} < {17^{39}}.\)
Vậy \({31^{31}} < {17^{39}}.\)
Chọn B.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay