Môn Toán - Lớp 6
35 bài tập vận dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Câu hỏi
So sánh các số và các tích sau:
Câu 1:
\({5^{23}}\) và \({6.5^{22}}\)
- A \({5^{23}} = {6.5^{22}}.\)
- B \({5^{23}} > {6.5^{22}}.\)
- C \({5^{23}} < {6.5^{22}}.\)
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 1: Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\,\,\,\left( {a > 1} \right).\)
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
Lời giải chi tiết:
\({5^{23}}\) và \({6.5^{22}}\)
Ta có: \({5^{23}} = {5^{1 + 22}} = {5.5^{22}}.\)
Vì \(5 < 6 \Rightarrow {5.5^{22}} < {6.5^{22}}.\)
Vậy \({5^{23}} < {6.5^{22}}.\)
Chọn C.
Câu 2:
\({7.2^{13}}\) và \({2^{16}}\)
- A \({7.2^{13}} > {2^{16}}.\)
- B \({7.2^{13}} < {2^{16}}.\)
- C \({7.2^{13}} = {2^{16}}.\)
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 1: Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\,\,\,\left( {a > 1} \right).\)
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
Lời giải chi tiết:
\({7.2^{13}}\) và \({2^{16}}\)
Ta có: \({2^{16}} = {2^{3 + 13}} = {2^3}{.2^{13}} = {8.2^{13}}.\)
Vì \(7 < 8 \Rightarrow {7.2^{13}} < {8.2^{13}}.\)
Vậy\({7.2^{13}} < {2^{16}}.\)
Chọn B.
Câu 3:
\({21^{15}}\) và \({27^5}{.49^8}.\)
- A \({21^{15}} > {27^5}{.49^8}.\)
- B \({21^{15}} < {27^5}{.49^8}.\)
- C \({21^{15}} = {27^5}{.49^8}.\)
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 1: Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\,\,\,\left( {a > 1} \right).\)
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
Lời giải chi tiết:
\({21^{15}}\) và \({27^5}{.49^8}.\)
Ta có: \({27^5}{.49^8} = {\left( {{3^3}} \right)^5}.{\left( {{7^2}} \right)^8} = {3^{15}}{.7^{16}} = {3^{15}}{.7^{15}}.7 = {21^{15}}.7.\)
Vì \(1 < 7 \Rightarrow {21^{15}} < {7.21^{15}}.\)
Vậy \({21^{15}} < {27^5}{.49^8}.\)
Chọn B.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay