Môn Toán - Lớp 6
35 bài tập vận dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Câu hỏi
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Câu 1: \({\left( {{2^3}} \right)^5}.{\left( {{2^3}} \right)^4}\)
- A \({2^3}\)
- B \({2^{15}}\)
- C \({2^{12}}\)
- D \({2^{27}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({\left( {{2^3}} \right)^5}.{\left( {{2^3}} \right)^4} = {2^{3.5}}{.2^{3.4}} = {2^{15}}{.2^{12}} = {2^{15 + 12}} = {2^{27}}.\)
Chọn D.
Câu 2: \({a^4}.{a^6}\)
- A \({a^{10}}\)
- B \({a^8}\)
- C \({a^2}\)
- D \({a^{12}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({a^4}.{a^6} = {a^{4 + 6}} = {a^{10}}.\)
Chọn A.
Câu 3: \({\left( {{a^5}} \right)^7}\,\)
- A \({a^{12}}\)
- B \({a^{35}}\)
- C \({a^{15}}\)
- D \({a^{28}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({\left( {{a^5}} \right)^7}\, = {a^{5.7}} = {a^{35}}.\)
Chọn B.
Câu 4: \({\left( {{a^3}} \right)^4}.{a^9}\)
- A \({a^{20}}\)
- B \({a^{21}}\)
- C \({a^3}\)
- D \({a^2}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({\left( {{a^3}} \right)^4}.{a^9} = {a^{3.4}}.{a^9} = {a^{12}}.{a^9} = {a^{12 + 9}} = {a^{21}}.\)
Chọn B.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay