Câu hỏi

Tính giá trị của các biểu thức sau:

Câu 1: \({\left( {{2^3}} \right)^5}.{\left( {{2^3}} \right)^4}\)

  • A \({2^3}\)
  • B \({2^{15}}\)
  • C \({2^{12}}\)
  • D \({2^{27}}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\) 

Lời giải chi tiết:

\({\left( {{2^3}} \right)^5}.{\left( {{2^3}} \right)^4} = {2^{3.5}}{.2^{3.4}} = {2^{15}}{.2^{12}} = {2^{15 + 12}} = {2^{27}}.\)

Chọn D.


Câu 2: \({a^4}.{a^6}\)

  • A \({a^{10}}\)
  • B \({a^8}\)
  • C \({a^2}\)
  • D \({a^{12}}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\) 

Lời giải chi tiết:

\({a^4}.{a^6} = {a^{4 + 6}} = {a^{10}}.\) 

Chọn A.


Câu 3: \({\left( {{a^5}} \right)^7}\,\)

  • A \({a^{12}}\)
  • B \({a^{35}}\)
  • C \({a^{15}}\)
  • D \({a^{28}}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\) 

Lời giải chi tiết:

\({\left( {{a^5}} \right)^7}\, = {a^{5.7}} = {a^{35}}.\)

Chọn B.


Câu 4: \({\left( {{a^3}} \right)^4}.{a^9}\)

  • A \({a^{20}}\)
  • B \({a^{21}}\)
  • C \({a^3}\)
  • D \({a^2}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\) 

Lời giải chi tiết:

\({\left( {{a^3}} \right)^4}.{a^9} = {a^{3.4}}.{a^9} = {a^{12}}.{a^9} = {a^{12 + 9}} = {a^{21}}.\)

Chọn B.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay