Câu hỏi
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số:
Câu 1: \({4^8}{.2^{20}}\)
- A \({2^{34}}\)
- B \({2^{35}}\)
- C \({2^{36}}\)
- D \({2^{37}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({4^8}{.2^{20}} = {\left( {{2^2}} \right)^8}{.2^{20}} = {2^{2.8}}{.2^{20}} = {2^{16 + 20}} = {2^{36}}.\)
Chọn C.
Câu 2: \({9^{12}}{.27^5}{.81^4}\)
- A \({3^{52}}\)
- B \({3^{53}}\)
- C \({3^{54}}\)
- D \({3^{55}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({9^{12}}{.27^5}{.81^4} = {\left( {{3^2}} \right)^{12}}.{\left( {{3^3}} \right)^5}.{\left( {{3^4}} \right)^4} = {3^{24}}{.3^{15}}{.3^{16}} = {3^{24 + 15 + 16}} = {3^{55}}.\)
Chọn D.
Câu 3: \({x^7}:{x^4}.{x^3}\)
- A \({x^5}\)
- B \({x^6}\)
- C \({x^7}\)
- D \({x^8}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({x^7}:{x^4}.{x^3} = {x^{7 - 4 + 3}} = {x^6}.\)
Chọn B.
Câu 4: \({2^3}{.2^2}{.8^3}\)
- A \({2^{10}}\)
- B \({2^{11}}\)
- C \({2^{13}}\)
- D \({2^{14}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({2^3}{.2^2}{.8^3} = {2^{3 + 2}}.{\left( {{2^3}} \right)^3} = {2^5}{.2^9} = {2^{5 + 9}} = {2^{14}}.\)
Chọn D.
Câu 5: \(y.{y^7}.{y^9}\)
- A \({y^{15}}\)
- B \({y^{16}}\)
- C \({y^{17}}\)
- D \({y^{18}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\(y.{y^7}.{y^9} = {y^{1 + 7 + 9}} = {y^{17}}.\)
Chọn C.
Câu 6: \({8^4}{.2^3}{:16^2}\)
- A \({2^7}\)
- B \({2^8}\)
- C \({2^9}\)
- D \({2^{10}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({8^4}{.2^3}:{16^2} = {\left( {{2^3}} \right)^4}{.2^3}:{\left( {{2^4}} \right)^2} = {2^{3.4}}{.2^3}:{2^{4.2}} = {2^{12 + 3 - 8}} = {2^7}.\)
Chọn A.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay