Câu hỏi
Cho các hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn f(x) > g(x) > 0 với mọi số thực x. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D trong hình vẽ xung quanh trục Ox được tính bởi công thức
- A
\(V = \frac{1}{3}\pi \int\limits_a^b {\left| {{{\left( {f(x)} \right)}^2} - {{\left( {g(x)} \right)}^2}} \right|} dx.\)
- B \(V = \pi \int\limits_a^b {\left| {{{\left( {f(x)} \right)}^2} - {{\left( {g(x)} \right)}^2}} \right|} dx.\)
- C
\(V = \int\limits_a^b {\left| {{{\left( {f(x)} \right)}^2} - {{\left( {g(x)} \right)}^2}} \right|} dx.\)
- D
\(V = \frac{1}{3}\int\limits_a^b {\left| {{{\left( {f(x)} \right)}^2} - {{\left( {g(x)} \right)}^2}} \right|} dx.\)
Lời giải chi tiết:
Cho các hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn f(x) > g(x) > 0 với mọi số thực x. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D trong hình vẽ xung quanh trục Ox được tính bởi công thức \(V = \pi \int\limits_a^b {\left| {{{\left( {f(x)} \right)}^2} - {{\left( {g(x)} \right)}^2}} \right|} dx.\)
Chọn B.