1. Vecto pháp tuyến của đường thẳng
Vecto \(\overrightarrow n \) được gọi là vecto pháp tuyến của đường thẳng \(\Delta \) nếu \(\overrightarrow n \ne \overrightarrow 0 \) và giá của vecto \(\overrightarrow n \) vuông góc với \(\Delta \).

- Nếu \(\overrightarrow n \) là một vecto pháp tuyến của \(\Delta \) thì \(k\overrightarrow n \) \((k \ne 0)\) cũng là một vecto pháp tuyến của \(\Delta \).
- Một đường thẳng hoàn toàn được xác định khi biết một điểm và một vecto pháp tuyến của đường thẳng đó.
2. Vecto chỉ phương của đường thẳng
Vecto \(\overrightarrow u \) được gọi là vecto chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \) nếu \(\overrightarrow u \ne \overrightarrow 0 \) và giá của vecto \(\overrightarrow u \) song song hoặc trùng với \(\Delta \).

Nhận xét:
- Nếu \(\overrightarrow u \) là một vecto chỉ phương của \(\Delta \) thì \(k\overrightarrow u \) \((k \ne 0)\) cũng là một vecto chỉ phương của \(\Delta \).
- Một đường thẳng hoàn toàn được xác định khi biết một điểm và một vecto chỉ phương của đường thẳng đó.
3. Cách tìm vecto pháp tuyến biết vecto chỉ phương của đường thẳng
Giả sử đường thẳng d có vecto chỉ phương là \(\overrightarrow u = (a;b)\).
Khi đó, d có một vecto pháp tuyến là \(\overrightarrow n = (b; - a)\). Đồng thời, \(k\overrightarrow n = (kb; - ka)\) cũng là các vecto pháp tuyến của d.
Ví dụ minh hoạ:
1) Cho đường thẳng d có \(\overrightarrow u = (2; - 1)\) là vecto chỉ phương. Tìm một vecto pháp tuyến của d.
Giải:
\(\overrightarrow n = (1;2)\) là một vecto pháp tuyến của d. Các vecto cùng phương với \(\overrightarrow n = (1;2)\) cũng là vecto pháp tuyến của d.
2) Cho đường thẳng d có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 4\end{array} \right.\). Lập phương trình tổng quát của d.
Giải:
Từ phương trình tham số, ta biết một vecto chỉ phương của d là \(\overrightarrow u = (3;0)\). Từ đó suy ra một vecto pháp tuyến của d là \(\overrightarrow n = (0; - 3)\).
Phương trình tổng quát của d là:
\(0(x - 2) - 3(y - 4) = 0 \Leftrightarrow - 3y + 12 = 0 \Leftrightarrow y - 4 = 0\).
Phương trình đường thẳng - Từ điển môn Toán 10 


