Đề bài

Cho ba đường thẳng\({d_1}:y =  - 2x;{d_2}:y =  - 3x - 1;\)

\({d_3}:y = x + 3.\) Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A.

    Giao điểm của ${d_1}$ và ${d_3}$ là $A\left( {2;1} \right)$.

  • B.

    Ba đường thẳng trên không đồng quy

  • C.

    Đường thẳng ${d_2}$ đi qua điểm $B\left( {1;4} \right)$

  • D.

    Ba đường thẳng trên đồng quy tại  điểm  $M\left( { - 1;2} \right)$.

Phương pháp giải

Để xét tính đồng quy của ba đường thẳng cho trước, ta thực hiện các bước sau

Bước 1: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trong ba đường thẳng đã cho.

Bước 2: Kiểm tra xem nếu giao điểm vừa tìm được thuộc đường thằng còn lại thì kết luận ba đường thẳng đó đồng quy.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+) Thay tọa độ điểm $A\left( {2;1} \right)$ vào phương trình đường thẳng ${d_1}$ ta được $1 =  - 2.2 \Leftrightarrow 1 =  - 4$ ( vô lý) nên $A \notin {d_1}$ hay $A\left( {2;1} \right)$ không là giao điểm của ${d_1}$ và ${d_3}$. Suy ra A sai.

+) Thay tọa độ điểm $B\left( {1;4} \right)$ vào phương trình đường thẳng  ${d_2}$ ta được $4 =  - 3.1 - 1 \Leftrightarrow 4 =  - 4$ (vô lý )

Nên $B \notin {d_2}$. Suy ra C sai.

+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng

* Phương trình hoành độ giao điểm của ${d_1}$ và ${d_2}$: $ - 2x =  - 3x - 1 \Leftrightarrow x =  - 1$$ \Rightarrow y =  - 2.\left( { - 1} \right) \Leftrightarrow y = 2$

Suy ra tọa độ giao điểm của ${d_1}$và ${d_2}$ là $\left( { - 1;2} \right)$.

* Thay $x =  - 1;y = 2$ vào phương trình đường thẳng ${d_3}$ ta được $2 =  - 1 + 3 \Leftrightarrow 2 = 2$ (luôn đúng)

Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm $M\left( { - 1;2} \right)$.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số \(y = ax + b(a \ne 0).\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đồ thị hàm số $y = 3\left( {x - 1} \right) + \dfrac{4}{3}$ đi qua điểm nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hai đường thẳng ${d_1}:y = 2x - 2$ và ${d_2}:y = 3 - 4x$. Tung độ giao điểm của ${d_1};{d_2}$ có tọa độ là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho đường thẳng $d:y = 3x - \dfrac{1}{2}$. Giao điểm của $d$ với trục tung là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hàm số $y = \left( {1 - m} \right)x + m$ . Xác định $m$ để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ $x =  - 3$

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số $y = \left( {3 - 2m} \right)x + m - 2$ . Xác định $m$ để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ $y =  - 4$.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số $y = mx - 2$ có đồ thị là đường thẳng ${d_1}$ và hàm số $y = \dfrac{1}{2}x + 1$ có đồ thị là đường thẳng ${d_2}$. Xác định $m$ để hai đường thẳng ${d_1}$ và ${d_2}$ cắt nhau tại một điểm có hoành độ $x =  - 4$.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số $y = \left( {m + 1} \right)x - 1$ có đồ thị là đường thẳng ${d_1}$ và hàm số $y = x + 1$ có đồ thị là đường thẳng ${d_2}$. Xác định $m$ để hai đường thẳng ${d_1}$ và ${d_2}$ cắt nhau tại một điểm có tung độ $y = 4$.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số \(y =  - 2x + m + 2\) và \(y = 5x + 5 - 2m\) cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng \({d_1}:y = x;{d_2}:y = 4 - 3x\) và \({d_3}:y = mx - 3\) đồng quy?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho đường thẳng  \(d:y =  - 2x - 4\) . Gọi $A,B$ lần lượt là giao điểm của $d$ với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác $OAB.$

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho đường thẳng  \({d_1}:y =  - x + 2\) và  ${d_2}:y = 5 - 4x$. Gọi $A,B$ lần lượt là giao điểm của ${d_1}$ với ${d_2}$ và ${d_1}$ với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của $A$ và $B$ là

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Gọi \({d_1}\) là đồ thị hàm số \(y = mx + 1\) và \({d_2}\) là đồ thị hàm số \(y = \dfrac{1}{2}x - 2.\)

Xác định giá trị của $m$ để $M\left( {2; - 1} \right)$ là giao điểm của ${d_1}$ và ${d_2}$.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng \({d_1}:y = \left( {m + 2} \right)x - 3;\)

\({d_2}:y = 3x + 1\) và \({d_3}:y = 2x - 5\) giao nhau tại một điểm?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số $y = 2x + 1$

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Xem lời giải >>