V. Make correct sentences, using the clues given.
1. I / going / visit / aquarium / my classmate / this weekend.
______
Đáp án:
I am going to visit the aquarium with my classmate this weekend.
1. I / going / visit / aquarium / my classmate / this weekend.
Dựa vào “going” và “this weekend” để xác định được đây là câu khẳng định ở thì tương lai gần.
Ta có cấu trúc: Chủ ngữ + am/is/are + going to + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: I am going to visit the aquarium with my classmate this weekend.
(Tôi sẽ đến thăm thủy cung với bạn cùng lớp của tôi vào cuối tuần này.)
2. main / character / story / ant / grasshopper.
______
Đáp án:
The main characters in the story are the ant and the grasshopper.
2. main / character / story / ant / grasshopper.
Nhận thấy “ant” và “grasshopper” là số nhiều, vậy nên chue ngữ của câu này phải là danh từ số nhiều, và động từ to be tương ứng phải là “are”.
Ta có cấu trúc: Chủ ngữ số nhiều + are + danh từ số nhiều.
Câu hoàn chỉnh: The main characters in the story are the ant and the grasshopper.
(Những nhân vật chính trong câu chuyện là con kiến và con dế.)
3. My brother / like / wear / jeans / T-shirt / spring.
______
Đáp án:
My brother likes wearing jeans and a T-shirt in spring.
3. My brother / like / wear / jeans / T-shirt / spring.
- like + V-ing: thích làm gì
- “My brother” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, vậy nên động từ chính trong câu này phải là động từ được chia.
Câu hoàn chỉnh: My brother likes wearing jeans and a T-shirt in spring.
(Anh trai tôi thích mặc quần jeans và áo thun vào mùa xuân.)
4. It / about / 100 kilometres / from / Ha Noi / Hai Phong.
______
Đáp án:
It is about 100 kilometres from Ha Noi to Hai Phong.
4. It / about / 100 kilometres / from / Ha Noi / Hai Phong.
Ta có cấu trúc nói về khoảng cách giưa 2 địa điểm:
It’s (+ about) + khoảng cách + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2.
Câu hoàn chỉnh: It is about 100 kilometres from Ha Noi to Hai Phong.
(Từ Hà Nội đến Hải Phòng dài khoảng 100 km.)
5. I / think / they / beautiful / kind / .
______
Đáp án:
I think they are beautiful and kind.
5. I / think / they / beautiful / kind / .
Sau “I think” là một mệnh đề, được dùng để bày ro suy nghĩ.
Câu hoàn chỉnh: I think they are beautiful and kind.
(Tôi nghĩ họ rất xinh đẹp và tốt bụng.)
- Đọc và dịch những từ/cụm từ được cung cấp, xác định chức năng và vị trí của chúng ở trong câu.
- Áp dụng các cấu trúc câu đã học, sử dụng những từ/cụm từ đã cho để tạo thành những câu đúng.
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Write the sentences.
(Viết các câu.)
a. I'd like / join / cooking club.
b. How / Anna / practise / speak / English?
c. She / practise / English / sing / English songs.
d. The / pink / white / scarf / hers.
e. I / always give / old toys / clothes / my poor friends / Charity Day.
2. Reorder the words to make the sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo ra các câu.)
a. history / My favourite / and / subjects / geography. / are
b. numbers / and shapes / We / learn / in / maths. / about
c. May / a pilot / would like / because / she likes / to be / travelling / around the world.
d. does / PE? / your / How often / sister / have
5. Write a letter to your friend about your last weekend (about 30 - 40 words).
(Viết một lá thư cho bạn bè về ngày cuối tuần vừa qua của bạn (khoảng 30 - 40 từ).)
- What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì cuối tuần trước?)
- When did you do these activities?
(Bạn thực hiện những hoạt động này khi nào?)
- Who did you do these activities with?
(Bạn đã thực hiện những hoạt động này với ai?)
- How did you feel?
(Bạn cảm thấy thế nào?)
2. Write about a famous person you met (about 30 - 40 words).
(Viết về một người nổi tiếng mà em đã gặp (khoảng 30 - 40 từ).)
Who is he / she?
(Anh ấy / cô ấy là ai?)
What did he / she look like?
(Anh ấy/cô ấy trông như thế nào?)
Where did you meet him / her?
(Bạn đã gặp anh ấy/cô ấy ở đâu?)
What did you do with him / her?
(Bạn đã làm gì với anh ấy/cô ấy?)
2. Look at the pictures. Write a story about 30 - 40 words.
(Nhìn vào các bức tranh. Viết một câu chuyện khoảng 30 - 40 từ.)
1. Read the text. Choose the right words and write them on the lines.
(Đọc văn bản. Chọn những từ thích hợp và viết chúng trên dòng.)
Last week, I (0) _____ on safari with my classmates. First, we booked a tour and waited (1) ________ the bus at the school gate. We were very happy to enjoy (2) _______ dolphin shows on the safari. The dolphins were so smart. We also went around and saw lots of animals there. I loved to see the lions. They looked scary when they (3) ______. My friends Tommy and Ha Linh wanted to see the monkeys climbing the trees. They all (4) _______ interesting. Then, we (5) _______ souvenirs for our family members and took a photo together. The trip was amazing!
0.
A. go
B. going
C. went
1.
A. to
B. for
C. with
2.
A. watching
B. to watch
C. watch
3.
A. sang
B. roared
C. ran
4.
A. were
B. be
C. being
5.
A. got
B. bought
C. borrow
2. Unscramble the words to make complete sentences. There is one example.
(Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh. Có một ví dụ.)
0. five / skip rope / years old. / Emma / was / could / when / she
Emma could skip rope when she was five years old.
1. a health / check-up / Anna / twice / a year. / has
2. would / like / Matt / to / be / In the future, / an astronaut.
3. will / my family / visit / Big Ben Tower / I/ this summer. / with
4. you / a raincoat and / Will / a sleeping bag / next week? / for / our camping / bring
3. Write a letter about 30 - 40 words to a pen friend about your holiday.
(Viết một lá thư khoảng 30 - 40 từ cho một người bạn qua thư về kỳ nghỉ của bạn.)
Look at the pictures. Write a short paragraph about Lan’s trip.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một đoạn văn ngắn về chuyến đi của Lan.)
3. Use the words to make sentences.
(Sử dụng từ để tạo thành câu.)
5. Use the words to make sentences. Ask and answer.
(Sử dụng từ để viết thành câu hoàn chỉnh. Hỏi và trả lời.)
3. Read. Complete the reply to Kate.
(Đọc. Hoàn thành thư trả lời Kate.)
4. Read. Write a ltter to Alex. Write 30-40 words.
(Đọc. Viết một bức thư cho Alex. Viết 30-40 từ.)
2. How do you grow kindness? Tick (✔) and write.
(Bạn nuôi dưỡng lòng tốt bằng cách nào? Đánh dấu (✔) và viết.)
help other friends with their homework: giúp đỡ những bạn khác làm bài tập về nhà của họ
hold the door open for others: giữ cửa cho những người khác
give school things to poor friends: tặng đồ dùng học tập cho những người bạn có hoàn cảnh khó khăn
talk with someone alone: nói chuyện riêng với ai đó
say kind words: nói những lời tử tế
2. Write things you do to save water and electricity.
(Viết những việc bạn làm để tiết kiệm nước và điện.)
2. Write about a famous person you know (about 30 – 40 words).
(Viết về người nổi tiếng mà bạn biết (khoảng 30 – 40 từ).)