Đề bài

2. Reorder the words to make the sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo ra các câu.)

a. history / My favourite / and / subjects / geography. / are

b. numbers / and shapes / We / learn / in / maths. / about

c. May / a pilot / would like / because / she likes / to be / travelling / around the world.

d. does / PE? / your / How often / sister / have

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. My favourite subjects are history and geography.

(Các môn học yêu thích của tôi là lịch sử và địa lý.)

b. We learn about numbers and shapes in maths.

(Chúng tôi tìm hiểu về các con số và hình dạng trong toán học.)

c. May would like to be a pilot because she likes travelling around the world.

(May muốn trở thành một phi công vì cô ấy thích đi du lịch vòng quanh thế giới.)

d. How often does your sister have PE?

(Em gái của bạn có PE thường xuyên như thế nào?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Write the sentences.

(Viết các câu.)

a. I'd like / join / cooking club.

b. How / Anna / practise / speak / English?

c. She / practise / English / sing / English songs.

d. The / pink / white / scarf / hers.

e. I / always give / old toys / clothes / my poor friends / Charity Day.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Write a letter to your friend about your last weekend (about 30 - 40 words).

(Viết một lá thư cho bạn bè về ngày cuối tuần vừa qua của bạn (khoảng 30 - 40 từ).)

- What did you do last weekend?

(Bạn đã làm gì cuối tuần trước?)

- When did you do these activities?

(Bạn thực hiện những hoạt động này khi nào?)

- Who did you do these activities with?

(Bạn đã thực hiện những hoạt động này với ai?)

- How did you feel?

(Bạn cảm thấy thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Write about a famous person you met (about 30 - 40 words).

(Viết về một người nổi tiếng mà em đã gặp (khoảng 30 - 40 từ).)

Who is he / she?

(Anh ấy / cô ấy là ai?)

What did he / she look like?

(Anh ấy/cô ấy trông như thế nào?)

Where did you meet him / her?

(Bạn đã gặp anh ấy/cô ấy ở đâu?)

What did you do with him / her?

(Bạn đã làm gì với anh ấy/cô ấy?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look at the pictures. Write a story about 30 - 40 words.

(Nhìn vào các bức tranh. Viết một câu chuyện khoảng 30 - 40 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Read the text. Choose the right words and write them on the lines.

(Đọc văn bản. Chọn những từ thích hợp và viết chúng trên dòng.)

Last week, I (0) _____ on safari with my classmates. First, we booked a tour and waited (1) ________ the bus at the school gate. We were very happy to enjoy (2) _______ dolphin shows on the safari. The dolphins were so smart. We also went around and saw lots of animals there. I loved to see the lions. They looked scary when they (3) ______. My friends Tommy and Ha Linh wanted to see the monkeys climbing the trees. They all (4) _______ interesting. Then, we (5) _______ souvenirs for our family members and took a photo together. The trip was amazing!

0.

A. go

B. going

C. went

1.

A. to

B. for

C. with

2.

A. watching

B. to watch

C. watch

3.

A. sang

B. roared

C. ran

4.

A. were

B. be

C. being

5.

A. got

B. bought

C. borrow

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Unscramble the words to make complete sentences. There is one example.

(Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh. Có một ví dụ.)

0. five / skip rope / years old. / Emma / was / could / when / she

Emma could skip rope when she was five years old.

1. a health / check-up / Anna / twice / a year. / has

2. would / like / Matt / to / be / In the future, / an astronaut.

3. will / my family / visit / Big Ben Tower / I/ this summer. / with

4. you / a raincoat and / Will / a sleeping bag / next week? / for / our camping / bring

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Write a letter about 30 - 40 words to a pen friend about your holiday.

(Viết một lá thư khoảng 30 - 40 từ cho một người bạn qua thư về kỳ nghỉ của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Look at the pictures. Write a short paragraph about Lan’s trip.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một đoạn văn ngắn về chuyến đi của Lan.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Use the words to make sentences.

(Sử dụng từ để tạo thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

5. Use the words to make sentences. Ask and answer.

(Sử dụng từ để viết thành câu hoàn chỉnh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Read. Complete the reply to Kate.

(Đọc. Hoàn thành thư trả lời Kate.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Read. Write a ltter to Alex. Write 30-40 words.

(Đọc. Viết một bức thư cho Alex. Viết 30-40 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. How do you grow kindness? Tick () and write.

(Bạn nuôi dưỡng lòng tốt bằng cách nào? Đánh dấu (✔) và viết.)

help other friends with their homework: giúp đỡ những bạn khác làm bài tập về nhà của họ

hold the door open for others: giữ cửa cho những người khác

give school things to poor friends: tặng đồ dùng học tập cho những người bạn có hoàn cảnh khó khăn

talk with someone alone: nói chuyện riêng với ai đó

say kind words: nói những lời tử tế

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Write things you do to save water and electricity.

(Viết những việc bạn làm để tiết kiệm nước và điện.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Write about a famous person you know (about 30 – 40 words).

(Viết về người nổi tiếng mà bạn biết (khoảng 30 – 40 từ).)

Xem lời giải >>