2. Write things you do to save water and electricity.
(Viết những việc bạn làm để tiết kiệm nước và điện.)
We should save water by taking shorter showers and turning off the faucet when we brush our teeth. We also should water our plants with rainwater and fix any leaky faucets.
To save electricity, we should turn off the lights when we leave a room and unplug electronics when we’re not using them. We also should use energy-saving light bulbs.
Tạm dịch:
Chúng ta nên tiết kiệm nước bằng cách tắm nhanh hơn và tắt vòi nước khi đánh răng. Chúng ta cũng nên tưới cây bằng nước mưa và sửa bất kỳ vòi nước nào bị rò rỉ.
Để tiết kiệm điện, chúng ta nên tắt đèn khi ra khỏi phòng và rút phích cắm các thiết bị điện tử khi không sử dụng. Chúng ta cũng nên sử dụng bóng đèn tiết kiệm năng lượng.
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Write the sentences.
(Viết các câu.)
a. I'd like / join / cooking club.
b. How / Anna / practise / speak / English?
c. She / practise / English / sing / English songs.
d. The / pink / white / scarf / hers.
e. I / always give / old toys / clothes / my poor friends / Charity Day.
2. Reorder the words to make the sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo ra các câu.)
a. history / My favourite / and / subjects / geography. / are
b. numbers / and shapes / We / learn / in / maths. / about
c. May / a pilot / would like / because / she likes / to be / travelling / around the world.
d. does / PE? / your / How often / sister / have
5. Write a letter to your friend about your last weekend (about 30 - 40 words).
(Viết một lá thư cho bạn bè về ngày cuối tuần vừa qua của bạn (khoảng 30 - 40 từ).)
- What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì cuối tuần trước?)
- When did you do these activities?
(Bạn thực hiện những hoạt động này khi nào?)
- Who did you do these activities with?
(Bạn đã thực hiện những hoạt động này với ai?)
- How did you feel?
(Bạn cảm thấy thế nào?)
2. Write about a famous person you met (about 30 - 40 words).
(Viết về một người nổi tiếng mà em đã gặp (khoảng 30 - 40 từ).)
Who is he / she?
(Anh ấy / cô ấy là ai?)
What did he / she look like?
(Anh ấy/cô ấy trông như thế nào?)
Where did you meet him / her?
(Bạn đã gặp anh ấy/cô ấy ở đâu?)
What did you do with him / her?
(Bạn đã làm gì với anh ấy/cô ấy?)
2. Look at the pictures. Write a story about 30 - 40 words.
(Nhìn vào các bức tranh. Viết một câu chuyện khoảng 30 - 40 từ.)
1. Read the text. Choose the right words and write them on the lines.
(Đọc văn bản. Chọn những từ thích hợp và viết chúng trên dòng.)
Last week, I (0) _____ on safari with my classmates. First, we booked a tour and waited (1) ________ the bus at the school gate. We were very happy to enjoy (2) _______ dolphin shows on the safari. The dolphins were so smart. We also went around and saw lots of animals there. I loved to see the lions. They looked scary when they (3) ______. My friends Tommy and Ha Linh wanted to see the monkeys climbing the trees. They all (4) _______ interesting. Then, we (5) _______ souvenirs for our family members and took a photo together. The trip was amazing!
0.
A. go
B. going
C. went
1.
A. to
B. for
C. with
2.
A. watching
B. to watch
C. watch
3.
A. sang
B. roared
C. ran
4.
A. were
B. be
C. being
5.
A. got
B. bought
C. borrow
2. Unscramble the words to make complete sentences. There is one example.
(Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh. Có một ví dụ.)
0. five / skip rope / years old. / Emma / was / could / when / she
Emma could skip rope when she was five years old.
1. a health / check-up / Anna / twice / a year. / has
2. would / like / Matt / to / be / In the future, / an astronaut.
3. will / my family / visit / Big Ben Tower / I/ this summer. / with
4. you / a raincoat and / Will / a sleeping bag / next week? / for / our camping / bring
3. Write a letter about 30 - 40 words to a pen friend about your holiday.
(Viết một lá thư khoảng 30 - 40 từ cho một người bạn qua thư về kỳ nghỉ của bạn.)
Look at the pictures. Write a short paragraph about Lan’s trip.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một đoạn văn ngắn về chuyến đi của Lan.)
3. Use the words to make sentences.
(Sử dụng từ để tạo thành câu.)
5. Use the words to make sentences. Ask and answer.
(Sử dụng từ để viết thành câu hoàn chỉnh. Hỏi và trả lời.)
3. Read. Complete the reply to Kate.
(Đọc. Hoàn thành thư trả lời Kate.)
4. Read. Write a ltter to Alex. Write 30-40 words.
(Đọc. Viết một bức thư cho Alex. Viết 30-40 từ.)
2. How do you grow kindness? Tick (✔) and write.
(Bạn nuôi dưỡng lòng tốt bằng cách nào? Đánh dấu (✔) và viết.)
help other friends with their homework: giúp đỡ những bạn khác làm bài tập về nhà của họ
hold the door open for others: giữ cửa cho những người khác
give school things to poor friends: tặng đồ dùng học tập cho những người bạn có hoàn cảnh khó khăn
talk with someone alone: nói chuyện riêng với ai đó
say kind words: nói những lời tử tế
2. Write about a famous person you know (about 30 – 40 words).
(Viết về người nổi tiếng mà bạn biết (khoảng 30 – 40 từ).)