Đề bài

Cho điểm \(M\left( {4;5} \right)\). Tìm tọa độ:

a) Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục \(Ox\).

b) Điểm M’ đối xứng với M qua trục \(Ox\).

c) Điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục \(Oy\).

d) Điểm M’’ đối xứng với M qua trục \(Oy\).

e) Điểm C đối xứng với M qua gốc O.

Phương pháp giải

+ Cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {{a_1},{a_2}} \right),\overrightarrow b  = \left( {{b_1},{b_2}} \right)\), ta có: \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b  \Rightarrow {a_1}.{b_1} + {a_2}.{b_2} = 0\).

+ Cho hai điểm \(A\left( {{x_A},{y_A}} \right),B\left( {{x_B},{y_B}} \right)\). Tọa độ trung điểm \(M\left( {{x_M},{y_M}} \right)\) của đoạn thẳng AB là: \({x_M} = \frac{{{x_A} + {x_B}}}{2};{y_M} = \frac{{{y_A} + {y_B}}}{2}\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)

+ \(MH \bot Ox = H \Rightarrow H \in Ox \Rightarrow H\left( {a;0} \right)\).

+ \(\overrightarrow {MH}  = \left( {a - 4; - 5} \right),\overrightarrow {{v_{Ox}}}  = \left( {1;0} \right) \Rightarrow a - 4 + 0 = 0 \Rightarrow a = 4 \Rightarrow H\left( {4;0} \right)\).

b) Điểm M’ đối xứng với M qua trục \(Ox\) \( \Rightarrow \) H là trung điểm của MM’ \( \Rightarrow \) \(M'\left( {4; - 5} \right)\).

c)

+ \(MH \bot Oy = H \Rightarrow K \in Oy \Rightarrow H\left( {0;b} \right)\).

+ \(\overrightarrow {MK}  = \left( { - 4;b - 5} \right),\overrightarrow {{v_{Ox}}}  = \left( {0;1} \right) \Rightarrow 0 + b - 5 = 0 \Rightarrow b = 5 \Rightarrow K\left( {0;5} \right)\).

d) Điểm M’’ đối xứng với M qua trục \(Oy\)\( \Rightarrow \) K là trung điểm của MM’’ \( \Rightarrow \) \(M''\left( { - 4;5} \right)\).

e) Điểm C đối xứng với M qua gốc O \( \Rightarrow \) O là trung điểm của CM \( \Rightarrow \) \(C\left( { - 4; - 5} \right)\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy tìm cách xác định vị trí các quân mã trên bàn cờ vua.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho bốn điểm \(A(3;5),B(4;0),C(0; - 3),D(2;2)\). Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm:

a) Thuộc trục hoành.

b) Thuộc trục tung.

c) Thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\). Tìm tọa độ:

a) Điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox.

b) Điểm M’ đối xứng với M qua trục Ox.

c) Điểm K là hình chiếu vuông góc của M trên trục Oy.

d) Điểm M’’ đối xứng với M qua trục Oy.

e) Điểm C  đối xứng với M qua gốc tọa độ.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy (Hình 2), hãy:

a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.

b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm M tuỳ ý.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho điểm M trong mặt phẳng toạ độ Oxy.

a) Vẽ vecto \(\overrightarrow {OM} \).

b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm M.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(-1; 3).

a) Tìm toạ độ điểm A đối xứng với điểm M qua gốc O.

b) Tìm toạ độ điểm B đối xứng với điểm M qua trục Ox.

c) Tìm toạ độ điểm C đối xứng với điểm M qua trục Oy.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho năm điểm \(A\left( {2;0} \right),B\left( {0; - 2} \right),C\left( {3;3} \right),D\left( { - 2; - 2} \right),E\left( {1; - 1} \right)\). Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm:

a) Thuộc trục hoành.

b) Thuộc trục tung.

c) Thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

Xem lời giải >>