Đề bài

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.

Câu 1

__________ is a type of loud music, played with guitars and drums.

    A.

    Rock music 

    B.

    Blues

    C.

    Pop

    D.

    Rap

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

__________ is a type of loud music, played with guitars and drums.

(________ là một loại nhạc ồn ào, được chơi bằng guitar và trống.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Rock music (n): nhạc rock

B. Blues (n): nhạc blues

C. Pop (n): nhạc pop

D. Rap (n): nhạc rap

Câu hoàn chỉnh: Rock music is a type of loud music, played with guitars and drums.

(Nhạc rock là một loại nhạc ồn ào, được chơi bằng guitar và trống.)

Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

An Oscar is the greatest __________ an actor can win.

    A.

    award 

    B.

    reward

    C.

    prize

    D.

    gift

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

An Oscar is the greatest __________ an actor can win.

(Giải Oscar là _______ lớn nhất mà một diễn viên có thể giành được.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. award (n): giải thưởng

B. reward (n): phần thưởng

C. prize (n): giải

D. gift (n): món quà

Câu hoàn chỉnh: An Oscar is the greatest award an actor can win.

(Giải Oscar là giải thưởng lớn nhất mà một diễn viên có thể giành được.)

Chọn A


Câu 3

__________ are the clothes which people wear in movies, plays or at parties.

    A.

    Uniforms

    B.

    Costumes 

    C.

    Rocks

    D.

    Dresses

Đáp án: B

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

__________ are the clothes which people wear in movies, plays or at parties.

(________ là quần áo mà mọi người mặc trong phim, kịch hoặc trong các bữa tiệc.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Uniforms (n): Đồng phục

B. Costumes (n): Phục trang

C. Rocks (n): Hòn đá

D. Dresses (n): Váy

Câu hoàn chỉnh: Costumes are the clothes which people wear in movies, plays or at parties.

(Phục trang là quần áo mà mọi người mặc trong phim, kịch hoặc trong các bữa tiệc.)

Chọn B


Câu 4

__________ a type of exciting Spanish music.

    A.

    Rap

    B.

    Rock

    C.

    Flamenco

    D.

    Blues

Đáp án: C

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

__________ a type of exciting Spanish music.

(________ là một thể loại nhạc Tây Ban Nha sôi động.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Rap (n): nhạc rap

B. Rock (n): nhạc rock

C. Flamenco (n): nhạc Flamenco

D. Blues (n): nhạc blues

Câu hoàn chỉnh: Flamenco a type of exciting Spanish music.

(Flamenco là một thể loại nhạc Tây Ban Nha sôi động.)

Chọn C


Câu 5

__________ tells a story and is performed in a theater.

    A.

    A play

    B.

    A film

    C.

    A concert

    D.

    A show

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

__________ tells a story and is performed in a theater.

(_________ kể một câu chuyện và được trình diễn trong nhà hát.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. A play (n): Kịch

B. A film (n): Phim

C. A concert (n): Buổi hoà nhạc

D. A show (n): Buổi trình diễn

Câu hoàn chỉnh: A play tells a story and is performed in a theater.

(Một vở kịch kể một câu chuyện và được trình diễn trong nhà hát.)

Chọn A


Câu 6

After students finish university, they receive __________.

    A.

    uniforms

    B.

    costumes

    C.

    degrees

    D.

    grades

Đáp án: C

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

After students finish university, they receive __________.

(Sau khi sinh viên học xong đại học, họ nhận được _______.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. uniforms (n): đồng phục

B. costumes (n): trang phục

C. degrees (n): bằng cấp

D. grades (n): khối

Câu hoàn chỉnh: After students finish university, they receive degrees.

(Sau khi sinh viên học xong đại học, họ nhận được bằng cấp.)

Chọn C


Câu 7

Your mother didn’t like rock, __________?

    A.

    did she 

    B.

    doesn’t she

    C.

    didn’t she

    D.

    does she

Đáp án: A

Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức câu hỏi đuôi và dựa vào chủ ngữ “your mother”, động từ “didn’t like” để chọn đáp án đúng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định

Vế trước: Your mother didn’t like => câu hỏi đuôi: did she?

Câu hoàn chỉnh: Your mother didn’t like rock, did she?

(Mẹ bạn đã không thích nhạc rock phải không?)

Chọn A


Câu 8

My brother __________ rap to blues.

    A.

    likes

    B.

    loves

    C.

    enjoys

    D.

    prefers

Đáp án: D

Phương pháp giải

Dựa vào cụm “to blues” để chọn động từ đúng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Lời giải chi tiết:

Cấu trúc: prefer + something + to + something: thích cái gì hơn cái gì => loại A, B, C

A. likes (v): thích

B. loves (v): yêu thích

C. enjoys (v): thích

D. prefers (v): thích (cái gì) hơn  

Câu hoàn chỉnh: My brother prefers rap to blues.

(Anh trai tôi thích nhạc rap hơn nhạc blues.)

Chọn D


Câu 9

My family often visits a __________ during the Lunar New Year.

    A.

    temple

    B.

    school

    C.

    concert

    D.

    library

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

My family often visits a __________ during the Lunar New Year.

(Gia đình tôi thường đi _________ vào dịp Tết Nguyên Đán.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. temple (n): đền chùa

B. school (n): trường học

C. concert (n): buổi hoà nhạc

D. library (n): thư viện

Câu hoàn chỉnh: My family often visits a temple during the Lunar New Year.

(Gia đình tôi thường đi chùa vào dịp Tết Nguyên Đán.)

Chọn A


Câu 10

__________ is food that is made quickly and can be taken away.

    A.

    Fish 

    B.

    Potatoes

    C.

    Fast food 

    D.

    Soda

Đáp án: C

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

__________ is food that is made quickly and can be taken away.

(________ là thức ăn được chế biến nhanh chóng và có thể mang đi.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Fish (n): Cá

B. Potatoes (n): Khoai tây

C. Fast food (n): Thức ăn nhanh

D. Soda (n): Nước ngọt        

Câu hoàn chỉnh: Fast food is food that is made quickly and can be taken away.

(Thức ăn nhanh là thức ăn được chế biến nhanh chóng và có thể mang đi.)

Chọn C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Put the phrases below in the correct columns.

(Đặt các cụm từ bên dưới vào các cột chính xác.)

raising money for charity

collecting stamps

cleaning your room

doing judo

doing volunteer work

doing sport

helping street children

donating clothes

 

Activities you do for …

yourself

your community

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Complete the sentences with the words and phrases below.

 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới.)

hobby                                 coloured vegetables              chapped lips                       mountainous areas

taking photos                      community

1. Eating ______ and exercising can help you keep fit and stay healthy.

2. The Donate a Book event helps children in ______.

3. My brother spends a lot of time making models. That's his ______.

4. If you have ______ , use lip balm.

5. There are many things you can do to help your ______.

6. I love ______ of the sunset.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vocabulary

2. Match a word in A with a word or phrase in B. Then complete the sentences with the appropriate phrases.

(Nối một từ trong cột A với một từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó hoàn thành các câu với các cụm từ thích hợp.)

1. The students learn how to ______ in their music lessons twice a week.

2. We ______  for this recipe.

3. The orchestra will ______  tomorrow.

4. She doesn't allow her children to ______  during dinner.

5. They have to ______  to enter this school.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Underline the correct word to complete the sentences.

(Gạch chân từ đúng để hoàn thành các câu.)

1. Trinh Cong Son is one of Viet Nam's greatest scientists / composers.

2. How many butter/ apples do we need for an apple pie?

3. The musicians will perform their final portrait / concert next week.

4. Ha Noi Amsterdam School is for normal / gifted students.

5. Students have to take a(n) entrance / final exam to study at my school.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Fill in each blank with a suitable word from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp từ trong hộp.)

                 shocking            feast             Easter                        fantasy               violent

1. A _______ is a special meal with very good food.

2. This documentary has some ________ facts about a poor country. I was sad when I watched it last night. 

3. Many children like _______ because they can paint and search for chocolate eggs.

4. In a _______, you can see fairies, dragons, ghosts, and other unreal characters.

5. You shouldn't watch this film because it's _________ There are many fighting scenes. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vocabulary

2. Write the words in the box next to their definitions.

(Viết các từ vào ô bên cạnh định nghĩa của chúng.)

source                            symbol                        coal                          attraction                      bamboo-copter

1. It is a place or thing that you get something from.

 

2. This means of transport is eco-friendly.

 

3. It is a person or an object that represents a place.

 

4. It is a non-renewable source of energy.

 

5. An object or a place many visitors want to see. 

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

national                        native                           renewable                         electrical                       public                           natural

1. SkyTrans and driverless buses will be popular ______means of transport.

2. Niagara Falls is a ________wonder of both the USA and Canada.

3. The colours of the UK's ________flag are red, white, and blue.

4. Solar energy and hydro energy are _______sources.

5. Kangaroos are _____to Australia.

6. We can save electricity by using fewer ________appliances.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answers to each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Supply the correct form of the word given in each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Supply the correct form of the word given in each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the best option.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Vocabulary

1. Fill in the gap with build, start, grow, create or organise.

(Điền vào chỗ trống với build, start, grow, create hoặc organise.)

1. We will _________ a recycling club next week.

2. It's a good idea to ________ a birdhouse in your garden.

3. Jane has to ___________ art from recycled materials for the school project.

4. Next month, we are going to _________ a clean-up day in my neighbourhood.

5. Farmers in my area __________ organic fruit and vegetables.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

1. I'll help you set/make up the tent.

2. He does/takes the washing-up.

3. Who will clear/pick the trails?

4. We must do/put the laundry.

5. I will pick/repair up the litter.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Do the crossword.

(Giải ô chữ.)

1. You can buy a magazine there.

2. You can buy a doll there.

3. You can buy something for your headache there.

4. You can have lessons there.

5. You can drink coffee there.

6. You can buy books there.

7. You can keep your money there.

8. You can buy bread there.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Match the words to form collocations.

Nối các từ để tạo thành cụm từ.)

1. art

2. yoghurt

3. organic

4. endangered

5. games

6. traditional

7. fireworks

8. fire

a. fruit

b. console

c. clothes

d. engine

e. display

f. exhibitions

g. animals

h. pot

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Fun time 4

Play the 7 game in pairs or small groups. In the picture, there are 8 devices, 6 jobs and 7 computer parts. The one who writes down he most items in two minutes wins the game!

(Chơi trò chơi 7 theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Trong hình là 8 thiết bị, 6 công việc và 7 bộ phận máy tính. Ai viết ra nhiều mục nhất trong hai phút sẽ thắng trò chơi!)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Fill the blanks with the correct form of the word.  

Dan Bau is a ______________ musical instrument in Viet Nam. (TRADITION)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Word form: Put the word in brackets in the correct form

Thousands of Vietnamese __________  graduated from the Imperial Academy. (SCHOOL)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose the correct answer A, B, Cor D to complete the following sentences. 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Use the correct form of the word given in brackets to complete each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the odd one out.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose the best answer among A, B, C, or D to complete the sentences.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Write the correct form of the word given.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

Xem lời giải >>