Supply the correct form of the word given in each sentence.
20. Don't ask me to add it up - I'm
at Maths. (use)
Đáp án:
20. Don't ask me to add it up - I'm
at Maths. (use)
20.
Chỗ trống trong câu này có vị trí ở phía sau động to be (I’m), vậy nên nó phải là một tính từ.
use (n,v): việc sử dụng/ sử dụng
be useless at something: không giỏi về cái gì
Don't ask me to add it up - I'm useless at Maths.
(Đừng nhờ tôi tính toán – Tôi làm toán dở lắm.)
Đáp án: uselesss
21. He became a professional
at the age of 16. (athletics)
Đáp án:
21. He became a professional
at the age of 16. (athletics)
21.
Chỗ trống trong câu này có vị trí ở phía sau mạo từ và một tính từ (a, professional), vậy nên nó phải là một danh từ.
athletics (n): môn điền kinh
He became a professional athlete at the age of 16.
(Anh ấy trở thành một vận động viên chuyên nghiệp ở tuổi 16.)
Đáp án: athlete
22. We must carefully
between fact and opinion. (different)
Đáp án:
22. We must carefully
between fact and opinion. (different)
22.
Chỗ trống trong câu này có vị trí ở phía sau một động từ khuyết thiếu (must), vậy nên ta cần điền vào đây một động từ nguyên mẫu.
different (adj): khác => differentiate (v): phân biệt sự khác nhau
We must carefully differentiate between fact and opinion.
(Chúng ta phải phân biệt cẩn thận giữa sự thật và quan điểm.)
Đáp án: differentiate
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Put the phrases below in the correct columns.
(Đặt các cụm từ bên dưới vào các cột chính xác.)
raising money for charity |
collecting stamps |
cleaning your room |
doing judo |
doing volunteer work |
doing sport |
helping street children |
donating clothes |
Activities you do for … |
|
yourself |
your community |
|
|
3. Complete the sentences with the words and phrases below.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới.)
hobby coloured vegetables chapped lips mountainous areas taking photos community |
1. Eating ______ and exercising can help you keep fit and stay healthy.
2. The Donate a Book event helps children in ______.
3. My brother spends a lot of time making models. That's his ______.
4. If you have ______ , use lip balm.
5. There are many things you can do to help your ______.
6. I love ______ of the sunset.
Vocabulary
2. Match a word in A with a word or phrase in B. Then complete the sentences with the appropriate phrases.
(Nối một từ trong cột A với một từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó hoàn thành các câu với các cụm từ thích hợp.)
1. The students learn how to ______ in their music lessons twice a week.
2. We ______ for this recipe.
3. The orchestra will ______ tomorrow.
4. She doesn't allow her children to ______ during dinner.
5. They have to ______ to enter this school.
3. Underline the correct word to complete the sentences.
(Gạch chân từ đúng để hoàn thành các câu.)
1. Trinh Cong Son is one of Viet Nam's greatest scientists / composers.
2. How many butter/ apples do we need for an apple pie?
3. The musicians will perform their final portrait / concert next week.
4. Ha Noi Amsterdam School is for normal / gifted students.
5. Students have to take a(n) entrance / final exam to study at my school.
3. Fill in each blank with a suitable word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp từ trong hộp.)
shocking feast Easter fantasy violent |
1. A _______ is a special meal with very good food.
2. This documentary has some ________ facts about a poor country. I was sad when I watched it last night.
3. Many children like _______ because they can paint and search for chocolate eggs.
4. In a _______, you can see fairies, dragons, ghosts, and other unreal characters.
5. You shouldn't watch this film because it's _________ There are many fighting scenes.
Vocabulary
2. Write the words in the box next to their definitions.
(Viết các từ vào ô bên cạnh định nghĩa của chúng.)
source symbol coal attraction bamboo-copter |
1. It is a place or thing that you get something from. |
|
2. This means of transport is eco-friendly. |
|
3. It is a person or an object that represents a place. |
|
4. It is a non-renewable source of energy. |
|
5. An object or a place many visitors want to see. |
3. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
national native renewable electrical public natural |
1. SkyTrans and driverless buses will be popular ______means of transport.
2. Niagara Falls is a ________wonder of both the USA and Canada.
3. The colours of the UK's ________flag are red, white, and blue.
4. Solar energy and hydro energy are _______sources.
5. Kangaroos are _____to Australia.
6. We can save electricity by using fewer ________appliances.