Đề bài

Supply the correct form of the word given in each sentence.

20. The novel is about a family who can't

with each other. (communication)

Đáp án:

20. The novel is about a family who can't

with each other. (communication)

Lời giải chi tiết :

20. 

Chỗ trống trong câu này có vị trí ở phía sau động từ khuyết thiếu (can’t), vậy nên nó phải là một động từ nguyên mẫu.

communication (n): sự giao tiếp => communicate (v): giao tiếp

The novel is about a family who can't communicate with each other.

(Cuốn tiểu thuyết nói về một đình không thể giao tiếp được với nhau.)

Đáp án: communicate

21. Visitors to the country have been asked to fill in a detailed

. (question)

Đáp án:

21. Visitors to the country have been asked to fill in a detailed

. (question)

Lời giải chi tiết :

21. 

Chỗ trống trong câu này có vị trí ở phía sau mạo từ và một tính từ (a, detailed), vậy nên nó phải là một danh từ.

question (n/v): câu hỏi/ truy vấn => questionaire (n): bảng câu hỏi

Visitors to the country have been asked to fill in a detailed questionare.

(Khách du lịchd đến đất nước này được yêu cầu điền vào một bảng câu hỏi chi tiết.)

Đáp án: questionare

22. The kids are having an

time at the movies. (enjoy)

Đáp án:

22. The kids are having an

time at the movies. (enjoy)

Lời giải chi tiết :

22. enjoyable

Chỗ trống trong câu này có vị trí ở phía sau mạo từ (an) và phía sau một danh từ, vậy nên nó phải là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.

enjoy (v): tận hưởng => enjoyable (adj): thích thú

The kids are having an enjoyable time at the movies.

(Bọn trẻ đang có một khoảng thời gian vui vẻ ở rạp chiếu phim.)

Đáp án: enjoyable

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Put the phrases below in the correct columns.

(Đặt các cụm từ bên dưới vào các cột chính xác.)

raising money for charity

collecting stamps

cleaning your room

doing judo

doing volunteer work

doing sport

helping street children

donating clothes

 

Activities you do for …

yourself

your community

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Complete the sentences with the words and phrases below.

 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới.)

hobby                                 coloured vegetables              chapped lips                       mountainous areas

taking photos                      community

1. Eating ______ and exercising can help you keep fit and stay healthy.

2. The Donate a Book event helps children in ______.

3. My brother spends a lot of time making models. That's his ______.

4. If you have ______ , use lip balm.

5. There are many things you can do to help your ______.

6. I love ______ of the sunset.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vocabulary

2. Match a word in A with a word or phrase in B. Then complete the sentences with the appropriate phrases.

(Nối một từ trong cột A với một từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó hoàn thành các câu với các cụm từ thích hợp.)

1. The students learn how to ______ in their music lessons twice a week.

2. We ______  for this recipe.

3. The orchestra will ______  tomorrow.

4. She doesn't allow her children to ______  during dinner.

5. They have to ______  to enter this school.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Underline the correct word to complete the sentences.

(Gạch chân từ đúng để hoàn thành các câu.)

1. Trinh Cong Son is one of Viet Nam's greatest scientists / composers.

2. How many butter/ apples do we need for an apple pie?

3. The musicians will perform their final portrait / concert next week.

4. Ha Noi Amsterdam School is for normal / gifted students.

5. Students have to take a(n) entrance / final exam to study at my school.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Fill in each blank with a suitable word from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp từ trong hộp.)

                 shocking            feast             Easter                        fantasy               violent

1. A _______ is a special meal with very good food.

2. This documentary has some ________ facts about a poor country. I was sad when I watched it last night. 

3. Many children like _______ because they can paint and search for chocolate eggs.

4. In a _______, you can see fairies, dragons, ghosts, and other unreal characters.

5. You shouldn't watch this film because it's _________ There are many fighting scenes. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vocabulary

2. Write the words in the box next to their definitions.

(Viết các từ vào ô bên cạnh định nghĩa của chúng.)

source                            symbol                        coal                          attraction                      bamboo-copter

1. It is a place or thing that you get something from.

 

2. This means of transport is eco-friendly.

 

3. It is a person or an object that represents a place.

 

4. It is a non-renewable source of energy.

 

5. An object or a place many visitors want to see. 

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

national                        native                           renewable                         electrical                       public                           natural

1. SkyTrans and driverless buses will be popular ______means of transport.

2. Niagara Falls is a ________wonder of both the USA and Canada.

3. The colours of the UK's ________flag are red, white, and blue.

4. Solar energy and hydro energy are _______sources.

5. Kangaroos are _____to Australia.

6. We can save electricity by using fewer ________appliances.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Vocabulary

1. Fill in the gap with build, start, grow, create or organise.

(Điền vào chỗ trống với build, start, grow, create hoặc organise.)

1. We will _________ a recycling club next week.

2. It's a good idea to ________ a birdhouse in your garden.

3. Jane has to ___________ art from recycled materials for the school project.

4. Next month, we are going to _________ a clean-up day in my neighbourhood.

5. Farmers in my area __________ organic fruit and vegetables.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

1. I'll help you set/make up the tent.

2. He does/takes the washing-up.

3. Who will clear/pick the trails?

4. We must do/put the laundry.

5. I will pick/repair up the litter.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Do the crossword.

(Giải ô chữ.)

1. You can buy a magazine there.

2. You can buy a doll there.

3. You can buy something for your headache there.

4. You can have lessons there.

5. You can drink coffee there.

6. You can buy books there.

7. You can keep your money there.

8. You can buy bread there.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Match the words to form collocations.

Nối các từ để tạo thành cụm từ.)

1. art

2. yoghurt

3. organic

4. endangered

5. games

6. traditional

7. fireworks

8. fire

a. fruit

b. console

c. clothes

d. engine

e. display

f. exhibitions

g. animals

h. pot

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Fun time 4

Play the 7 game in pairs or small groups. In the picture, there are 8 devices, 6 jobs and 7 computer parts. The one who writes down he most items in two minutes wins the game!

(Chơi trò chơi 7 theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Trong hình là 8 thiết bị, 6 công việc và 7 bộ phận máy tính. Ai viết ra nhiều mục nhất trong hai phút sẽ thắng trò chơi!)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Fill the blanks with the correct form of the word.  

Dan Bau is a ______________ musical instrument in Viet Nam. (TRADITION)

Xem lời giải >>