a. Listen to a job interview. What job is Hà applying for?
(Nghe một cuộc phỏng vấn việc làm. Hà đang ứng tuyển công việc gì?)
Bài nghe
Interviewer: So now we'd like to test your English skills. Okay?
Ha: Okay!
Interviewer: First, why do you want to work here?
Ha: I want to get a job where I can use my English and help people.
Interviewer: Did you use English for your previous jobs?
Ha: Yes. I worked for a small restaurant before and we often had foreign customers. Right now I'm working in a café, and it's very popular with tourists.
Interviewer: Can you describe a time you had to speak to an unhappy customer?
Ha: Yes, a man complained his coffee was cold. He was very angry. I said sorry and made him another cup.
Interviewer: Very good. I think you did the right thing. At our hotel, we believe the customer is always right. Now, let me tell you about this place.We have 200 bedrooms, three swimming pools and.
Tạm dịch
Người phỏng vấn: Vì vậy, bây giờ chúng tôi muốn kiểm tra kỹ năng tiếng Anh của bạn. Được chứ?
Hà: Được rồi!
Người phỏng vấn: Trước tiên, tại sao bạn muốn làm việc ở đây?
Hà: Tôi muốn kiếm một công việc mà tôi có thể sử dụng tiếng Anh của mình và giúp đỡ mọi người.
Người phỏng vấn: Bạn có sử dụng tiếng Anh cho các công việc trước đây của mình không?
Hà: Vâng. Trước đây tôi làm việc cho một nhà hàng nhỏ và chúng tôi thường xuyên có khách hàng nước ngoài. Hiện tại tôi đang làm việc trong một quán cà phê và nó rất nổi tiếng với khách du lịch.
Người phỏng vấn: Bạn có thể mô tả khoảng thời gian bạn phải nói chuyện với một khách hàng không hài lòng không?
Hà: Vâng, một người đàn ông phàn nàn rằng cà phê của anh ta lạnh. Anh ây đang rât giận dư. Tôi nói xin lỗi và pha cho anh ấy một cốc khác.
Người phỏng vấn: Rất tốt. Tôi nghĩ rằng bạn đã làm đúng. Tại khách sạn của chúng tôi, chúng tôi tin rằng khách hàng luôn đúng. Bây giờ, hãy để tôi kể cho bạn nghe về nơi này.Chúng tôi có 200 phòng ngủ, ba hồ bơi và.
Hà is applying for hotel worker
(Hà đang ứng tuyển cho vị trí nhân viên khách sạn)
Thông tin: “At our hotel, we believe the customer is always right.”
(Tại khách sạn của chúng tôi, chúng tôi tin rằng khách hàng luôn đúng.)
Các bài tập cùng chuyên đề
a. Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more?
(Nghe Peter và Janet nói về kỳ nghỉ của họ. Ai thích kỳ nghỉ của họ hơn?)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Janet lost her __________.
2. Her __________gave her some more money.
3. She bought some_______ in a big department store.
4. Peter had a trip to_________.
5. Central Park was really_________.
a. Listen to Minh talking at a school career day. Choose the correct statement.
(Nghe Minh nói về một ngày nghề nghiệp ở trường. Chọn câu đúng.)
He is...
1. planning to study English. (đang lên kế hoạch học tiếng Anh.)
2. happy he learned English. (vui vẻ khi anh ấy đã học tiếng Anh.)
b. Now, listen and tick (✓) the things Minh used English for.
(Bây giờ, nghe và tích (✓) những thứ Minh sử dụng tiếng Anh.)
1. Buying things (mua đồ)
2. Chatting to people in America (nói chuyện với người Mỹ)
3. Writing to his American pen pal (viết thư với bạn người Mỹ)
4. Making friends during his homestay in Australia (Kết bạn trong với phòng trọ của anh ấy ở Úc)
5. Studying English at university (học tiếng Anh ở đại học)
6. Working abroad (Làm việc ở nước ngoài)
Read the paragraph. Choose the best word (A, B, or for each space.)
(Đọc đoạn văn. Chọn từ phù hợp nhất (A, B hoặc C cho mỗi chỗ trống).)
You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A-H) next to each day. You will hear the conversation twice.
(Bạn sẽ nghe Anna nói với bạn cô ấy, Jamie về chuyến đi Anh. Nơi cô ấy sẽ đến thăm mỗi ngày là gì? Với mỗi câu hỏi, viết một lá thư (từ A- H) kế tiếp mỗi ngày. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)
Example: (Ví dụ)
0. Monday (Thứ Hai) – B. Big Ben
Days (Ngày) |
Tourist Attractions (Điểm thu hút du khách) |
1. Tuesday 2. Wednesday 3. Thursday 4. Friday 5. Saturday |
A. the Tower of London B. Big Ben C. the University of Oxford D. the Tate Modern Museum E. Cotswold Wildlife Park F. Arthur’s Seat G. the Old Town H. the Houses of Parliament |
Listening
A tour around London
(Chuyến du lịch quanh London)
1. Work in groups. Match the phrases to the pictures.
(Làm việc theo nhóm. Nối các cụm từ với các bức tranh.)
Buckingham Palace
Changing of the Guard
2. A tour guide is talking about the schedule for a day trip in London. Listen and fill in the times.
(Một hướng dẫn viên du lịch đang nói về lịch trình cho chuyến đi trong ngày ở London. Lắng nghe và điền vào bảng thời gian.)
Go to Buckingham Palace: 9:30 am
Watch the Changing of the Guard (1) ____
Lunch: (2) ___
The boat ride: (3) ______
Back to the hotel: (4) _________
3. Listen again and complete each sentence with ONE word.
(Nghe lại và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)
1. The ______and her family live in Buckingham Palace.
2. At the Palace, you can see the Queen's beautiful ______.
3. Another name for Big Ben is the_______Tower.
4. After lunch, you can go around and take ________.
5. On the boat ride, you can see historic _________along the river.
a. Listen to Emily talking about her trip to Sydney. Tick(✔) the places she visited.
(Hãy nghe Emily kể về chuyến đi của cô ấy đến Sydney. Đánh dấu (✔) những nơi cô ấy đã ghé thăm.)

b. Now listen again and write True or False.
(Bây giờ hãy nghe lại và viết Đúng hay Sai.)
1. The weather in Sydney was good.
2. Emily went to the oldest neighborhood in Sydney.
3. They took a ferry to a beach.
4. She learned how to dive.
5. Emily gave her friend a postcard and a T-shirt.
b. Now, listen and circle the correct word(s).
(Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn (các) từ đúng.)
1. Ms. Hà wants to use English at work/work in another country.
2. The interviewer asked about her school life/work experience.
3. She is working in a restaurant/café now.
4. The customer complained about his food/drink.
5. The interviewer thinks she did/didn't do the right thing.