You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A-H) next to each day. You will hear the conversation twice.
(Bạn sẽ nghe Anna nói với bạn cô ấy, Jamie về chuyến đi Anh. Nơi cô ấy sẽ đến thăm mỗi ngày là gì? Với mỗi câu hỏi, viết một lá thư (từ A- H) kế tiếp mỗi ngày. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)
Example: (Ví dụ)
0. Monday (Thứ Hai) – B. Big Ben
Days (Ngày) |
Tourist Attractions (Điểm thu hút du khách) |
1. Tuesday 2. Wednesday 3. Thursday 4. Friday 5. Saturday |
A. the Tower of London B. Big Ben C. the University of Oxford D. the Tate Modern Museum E. Cotswold Wildlife Park F. Arthur’s Seat G. the Old Town H. the Houses of Parliament |
Bài nghe:
Jamie: You're going to the UK next week, right?
Anna: Yes.
Jamie: Where are you going to visit?
Anna: On Monday, we're going to visit Big Ben and Buckingham Palace.
Jamie: Cool.
Anna: Then, we're going to visit the Tower of London and some museums on Tuesday.
Jamie: I heard that many ghosts are still in the tower.
Anna: I hope we don't meet any!
Jamie: Haha.
Anna: Then on Wednesday, we're going to the University of Oxford.
Jamie: Nice.
Anna: Then, we're going to Cotswold Wildlife Park on Thursday.
Jamie: That should be fun.
Anna: On Friday morning, we are flying to Scotland!
Jamie: What are you going to do?
Anna: We will explore the Old Town in Edinburgh on Friday.
Jamie: Are you going to visit Edinburgh Castle?
Anna: Of course!
Jamie: Is that the last day of your trip?
Anna: No, Saturday is the last day and we're going to climb Arthur's Seat.
Jamie: Sounds fantastic!
Anna: I know, I can't wait!
Tạm dịch:
Jamie: Bạn sẽ đến Vương quốc Anh vào tuần tới, phải không?
Anna: Vâng.
Jamie: Bạn sẽ đi tham quan những đâu?
Anna: Vào thứ Hai, chúng mình sẽ đến tham quan Big Ben và Cung điện Buckingham.
Jamie: Tuyệt.
Anna: Sau đó, chúng mình sẽ đến tham quan Tháp Luân Đôn và một số viện bảo tàng vào thứ Ba.
Jamie: Mình nghe nói rằng nhiều hồn ma vẫn còn ở trong tòa tháp.
Anna: Mình hy vọng chúng mình không gặp nhau!
Jamie: Haha.
Anna: Sau đó vào thứ Tư, chúng mình sẽ đến Đại học Oxford.
Jamie: Đẹp đấy.
Anna: Sau đó, chúng mình sẽ đến Công viên động vật hoang dã Cotswold vào thứ Năm.
Jamie: Điều đó sẽ rất vui.
Anna: Vào sáng thứ Sáu, chúng mình sẽ bay đến Scotland!
Jamie: Bạn sẽ làm gì?
Anna: Chúng mình sẽ khám phá Phố cổ ở Edinburgh vào thứ Sáu.
Jamie: Bạn sẽ đến tham quan lâu đài Edinburgh chứ?
Anna: Tất nhiên rồi!
Jamie: Đó có phải là ngày cuối cùng của chuyến đi của bạn không?
Anna: Không, thứ Bảy là ngày cuối cùng và chúng mình sẽ leo lên Arthur's Seat.
Jamie: Nghe thật tuyệt vời!
Anna: Mình biết, mình thấy thật háo hức!
1 – A: Tuesday - the Tower of London
(Thứ Ba – tháp London)
2 – C: Wednesday – the University of Oxford
(Thứ Tư – Đại học Oxford)
3 – E: Thursday – Cotswold Wildlife Park
(Thứ Năm – Công viên động vật hoang dã Cotswold)
4 – G: Friday – the Old Town
(Thứ Sáu - phố Cổ)
5 – F: Saturday (Thứ Bảy) – Arthur’s Seat
Các bài tập cùng chuyên đề
a. Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more?
(Nghe Peter và Janet nói về kỳ nghỉ của họ. Ai thích kỳ nghỉ của họ hơn?)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Janet lost her __________.
2. Her __________gave her some more money.
3. She bought some_______ in a big department store.
4. Peter had a trip to_________.
5. Central Park was really_________.
a. Listen to Minh talking at a school career day. Choose the correct statement.
(Nghe Minh nói về một ngày nghề nghiệp ở trường. Chọn câu đúng.)
He is...
1. planning to study English. (đang lên kế hoạch học tiếng Anh.)
2. happy he learned English. (vui vẻ khi anh ấy đã học tiếng Anh.)
b. Now, listen and tick (✓) the things Minh used English for.
(Bây giờ, nghe và tích (✓) những thứ Minh sử dụng tiếng Anh.)
1. Buying things (mua đồ)
2. Chatting to people in America (nói chuyện với người Mỹ)
3. Writing to his American pen pal (viết thư với bạn người Mỹ)
4. Making friends during his homestay in Australia (Kết bạn trong với phòng trọ của anh ấy ở Úc)
5. Studying English at university (học tiếng Anh ở đại học)
6. Working abroad (Làm việc ở nước ngoài)
Read the paragraph. Choose the best word (A, B, or for each space.)
(Đọc đoạn văn. Chọn từ phù hợp nhất (A, B hoặc C cho mỗi chỗ trống).)
Listening
A tour around London
(Chuyến du lịch quanh London)
1. Work in groups. Match the phrases to the pictures.
(Làm việc theo nhóm. Nối các cụm từ với các bức tranh.)
Buckingham Palace
Changing of the Guard
2. A tour guide is talking about the schedule for a day trip in London. Listen and fill in the times.
(Một hướng dẫn viên du lịch đang nói về lịch trình cho chuyến đi trong ngày ở London. Lắng nghe và điền vào bảng thời gian.)
Go to Buckingham Palace: 9:30 am
Watch the Changing of the Guard (1) ____
Lunch: (2) ___
The boat ride: (3) ______
Back to the hotel: (4) _________
3. Listen again and complete each sentence with ONE word.
(Nghe lại và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)
1. The ______and her family live in Buckingham Palace.
2. At the Palace, you can see the Queen's beautiful ______.
3. Another name for Big Ben is the_______Tower.
4. After lunch, you can go around and take ________.
5. On the boat ride, you can see historic _________along the river.
a. Listen to Emily talking about her trip to Sydney. Tick(✔) the places she visited.
(Hãy nghe Emily kể về chuyến đi của cô ấy đến Sydney. Đánh dấu (✔) những nơi cô ấy đã ghé thăm.)

b. Now listen again and write True or False.
(Bây giờ hãy nghe lại và viết Đúng hay Sai.)
1. The weather in Sydney was good.
2. Emily went to the oldest neighborhood in Sydney.
3. They took a ferry to a beach.
4. She learned how to dive.
5. Emily gave her friend a postcard and a T-shirt.
a. Listen to a job interview. What job is Hà applying for?
(Nghe một cuộc phỏng vấn việc làm. Hà đang ứng tuyển công việc gì?)
b. Now, listen and circle the correct word(s).
(Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn (các) từ đúng.)
1. Ms. Hà wants to use English at work/work in another country.
2. The interviewer asked about her school life/work experience.
3. She is working in a restaurant/café now.
4. The customer complained about his food/drink.
5. The interviewer thinks she did/didn't do the right thing.