Đề bài

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Phương pháp giải

- Thực hiện phép tính ở hai vế (nếu cần) rồi so sánh kết quả với nhau, sau đó điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

- Có thể tính phép nhân bằng cách tính tổng của các số hạng bằng nhau.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

a) Trong mỗi nhóm hình có tất cả bao nhiêu chấm tròn?

b)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm tích, biết:

a) Hai thừa số là 2 và 4.

b) Hai thừa số là 8 và 2.

c) Hai thừa số là 4 và 5.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nêu thừa số, tích trong các phép tính sau:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm tích, biết các thừa số lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hành "Lập tích"

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Gọi tên các thành phần của phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Nối (theo mẫu)

b) Số?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số?

Từ các thừa số là 5, 4, 3, 2 và các tích là 8, 15, em hãy lập hai phép nhân thích hợp?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu):

Mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18. Vậy 6 x 3 = 18

a) 3 x 4 = .......................................... = ......... Vậy 3 x 4 = .........

b) 4 x 3 = .......................................... = ......... Vậy 4 x 3 = .........

c) 2 x 7 = .......................................... = ......... Vậy 2 x 7 = .........

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

>, <, =

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 5 xe đạp như vậy có bao nhiêu bánh xe?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Xem lời giải >>