Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 4√1164√116;
b) (6√8)2(6√8)2;
c) 4√3.4√274√3.4√27.
Sử dụng các tính chất của căn bậc nn.
a) 4√116=4√(12)4=|12|=124√116=4√(12)4=∣∣12∣∣=12
b) (6√8)2=6√82=6√(23)2=6√26=|2|=2(6√8)2=6√82=6√(23)2=6√26=|2|=2
c) 4√3.4√27=4√3.4√33=4√3.33=4√34=|3|=34√3.4√27=4√3.4√33=4√3.33=4√34=|3|=3.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính:
a) 3√5:3√625;3√5:3√625;
b) 5√−25√5.5√−25√5.
a) Tính và so sánh: 3√−8.3√273√−8.3√27 và 3√(−8).27.3√(−8).27.
b) Tính và so sánh: 3√−83√273√−83√27 và 3√−827.3√−827.
Tính:
a) 3√−1253√−125;
b) 4√181.4√181.
a) Tìm tất cả các số thực x sao cho x2x2 = 4.
b) Tìm tất cả các số thực x sao cho x3x3 = - 8.
Câu hỏi: Số âm có căn bậc chẵn không? Vì sao?
Cho số thực a>0a>0.
a) Hai biểu thức 6√a46√a4 và 3√a23√a2 có giá trị bằng nhau không? Giải thích.
b) Chỉ ra ít nhất hai biểu thức khác nhau có giá trị bằng 3√a23√a2.
Rút gọn biểu thức:
N=x43y+xy433√x+3√y(x>0;y>0)N=x43y+xy433√x+3√y(x>0;y>0).
Rút gọn mỗi biểu thức sau:
a) 3√12564.4√813√12564.4√81.
b) 5√98.5√3435√645√98.5√3435√64.
a) Với mỗi số thực a, so sánh √a2 và |a|; 3√a3 và a.
b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh: √a.b và √a.√b.
Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không?
a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của a.
b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a.
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3√0,001;
b) 5√−32;
c) 4√8116;
d) −6√1003;
e) 4√(√3−2)4;
g) 5√(2−√5)5.
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 4√125.4√5;
b) 4√2434√3;
c) 3√33√24;
d) √3√64;
e) 4√33√3;
g) (−6√4)3.
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 3√135−53√5;
b) 4√3√81+33√3;
c) 4√5√16+5√64+25√2;
d) (4√5)5−√4√25.
Số các căn bậc 6 của số -12 là:
Chọn kết luận đúng: