Đề bài

2. Read and draw lines. Listen and check your answers.

(Đọc và nối. Nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn.)

Phương pháp giải

1. Were you at the restaurant yesterday? (Bạn có ở nhà hàng ngày hôm qua không?)

2. Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?)

3. Where were Tom yesterday? (Tom đã ở đâu ngày hôm qua?)

4. Was Jack at the market yesterday?  (Jack có ở chợ ngày hôm qua không?)

a. No, he wasn’t. He was at the aquarium yesterday. (Không. Anh ấy ở thủy cung ngày hôm qua.)

b. Yes, I was. (Có.) 

c. He was at the yoga center. (Anh ấy ở trung tâm yoga.)

d. I was at the museum. (Tớ đã ở bảo tàng.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. a

2. d

3. c

4. b

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

beach

countryside

London

weekend

Where

A: Where were you last (1) ____________?

B: I was in the (2) _________. Were you in the countryside, too?

A: No, I wasn't. I was on the (3) __________. (4) ______________were you last summer?

B: I was in (5) ____________with my family.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and tick True or False.

(Đọc và đánh tích Đúng hay Sai.)

I am John. Last weekend, my family was on holiday in Sa Pa. The town was busy. The houses were small. The people were friendly. And the food was good. My holiday was great. What about you? Where were you last weekend?

True

False

1. John was on holiday in Sa Pa last weekend. (John đã đi nghỉ ở Sa Pa vào cuối tuần trước.)

2. The town was busy. (Thị trấn nhộn nhịp.)

3. The houses were big. (Những ngôi nhà lớn.)

4. The people were friendly. (Mọi người rất thân thiện.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. Read and answer. 

(Đọc và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Read and match.  

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Read and draw lines

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>