1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Sword lake.
Temple of literature.
Independence palace.
Bến Thành market.
My hometown is Hà Nội. It is the capital of Việt Nam. There are a lot of beautiful places, such as Sword Lake and the Temple of literature. Hà Nội is famous for Phở. I like Phở very much.
My hometown is Hồ Chí Minh City. It is a big city in Việt Nam. It’s famous for the Independence palace and Bến Thành Market. I like Hủ Tiết a lot. It’s yummy.
Tạm dịch:
Hồ Gươm.
Văn Miếu Quốc Tử Giám.
Dinh Độc Lập.
Chợ Bến Thành.
Quê hương của tớ là Hà Nội. Đó là thủ đô của Việt Nam. Có rất nhiều địa điểm đẹp, như là Hồ Gươm và Văn Miếu Quốc Tử Giám. Hà Nội nổi tiếng với món Phở. Tớ rất thích Phở.
Quê hương của tớ là thành phố Hồ Chí Minh. Đó là một thành phố lớn của Việt Nam. Nó nổi tiếng với Dinh Độc Lập và chợ Bến Thành. Tớ thích Hủ Tiếu rất nhiều. Nó ngon.
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
beach |
countryside |
London |
weekend |
Where |
A: Where were you last (1) ____________?
B: I was in the (2) _________. Were you in the countryside, too?
A: No, I wasn't. I was on the (3) __________. (4) ______________were you last summer?
B: I was in (5) ____________with my family.
2. Read and tick True or False.
(Đọc và đánh tích Đúng hay Sai.)
I am John. Last weekend, my family was on holiday in Sa Pa. The town was busy. The houses were small. The people were friendly. And the food was good. My holiday was great. What about you? Where were you last weekend?
True |
False |
|
1. John was on holiday in Sa Pa last weekend. (John đã đi nghỉ ở Sa Pa vào cuối tuần trước.) |
||
2. The town was busy. (Thị trấn nhộn nhịp.) |
||
3. The houses were big. (Những ngôi nhà lớn.) |
||
4. The people were friendly. (Mọi người rất thân thiện.) |
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. Read and answer.
(Đọc và trả lời.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
2. Read and draw lines. Listen and check your answers.
(Đọc và nối. Nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
2. Read and draw lines
(Đọc và nối.)