Đề bài

2. Read and tick True or False.

(Đọc và đánh tích Đúng hay Sai.)

I am John. Last weekend, my family was on holiday in Sa Pa. The town was busy. The houses were small. The people were friendly. And the food was good. My holiday was great. What about you? Where were you last weekend?

True

False

1. John was on holiday in Sa Pa last weekend. (John đã đi nghỉ ở Sa Pa vào cuối tuần trước.)

2. The town was busy. (Thị trấn nhộn nhịp.)

3. The houses were big. (Những ngôi nhà lớn.)

4. The people were friendly. (Mọi người rất thân thiện.)

Phương pháp giải

Tạm dịch: 

Tôi là John. Cuối tuần trước, gia đình tôi đi nghỉ ở Sa Pa. Thị trấn rất bận rộn. Những ngôi nhà nhỏ. Mọi người rất thân thiện. Và thức ăn rất ngon. Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt. Còn bạn thì sao? Bạn đã ở đâu vào cuối tuần trước?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. True

2. True

3. False

4. True

Thông tin

1. True

Last weekend, my family was on holiday in Sa Pa.

(Cuối tuần trước, gia đình tôi đi nghỉ ở Sa Pa.)

2. True

The town was busy.

(Thị trấn rất đông đúc.)

3. False 

The houses were small.

(Những ngôi nhà thì nhỏ.)

4. True

The people were friendly.

(Mọi người rất thân thiện.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

beach

countryside

London

weekend

Where

A: Where were you last (1) ____________?

B: I was in the (2) _________. Were you in the countryside, too?

A: No, I wasn't. I was on the (3) __________. (4) ______________were you last summer?

B: I was in (5) ____________with my family.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Read and answer. 

(Đọc và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Read and match.  

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read and draw lines. Listen and check your answers.

(Đọc và nối. Nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Read and draw lines

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>