Đề bài

5. Read and answer. 

(Đọc và trả lời.)

Phương pháp giải

Tạm dịch: 

Xin chào, Lucy.

Tớ đang viết để kể cho bạn về nhà mới của tớ. Ở đó có một thư viện ở bên cạnh nhà tớ. tớ có thể đọc sách trong thư viện. Có một bể bơi đối diện thư viện. Nó không to nhưng mới. Cũng có một bến xe buýt. Tớ đi học bằng xe buýt mỗi ngày. Siêu thị ở ngay đằng sau bến xe buýt. Có một sân chơi ở giữa siêu thị và quán cà phê. Các bạn của tớ và tớ thường xuyên đến sân chơi sau giờ học.

Viết thư cho tớ sớm nhé.

Pat. 

a. Cái gì ở bên cạnh nhà của Pat?

b. Bể bơi ở đâu?

c. Siêu thị ở đâu?

d. Cái gì ở giữa quán cà phê và siêu thị.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. The library (Thư viện)

b. Opposite the library (Đối diện thư viện)

c. Behind the bus stop (Đằng sau bến xe buýt)

d. The playground (Sân chơi)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

beach

countryside

London

weekend

Where

A: Where were you last (1) ____________?

B: I was in the (2) _________. Were you in the countryside, too?

A: No, I wasn't. I was on the (3) __________. (4) ______________were you last summer?

B: I was in (5) ____________with my family.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and tick True or False.

(Đọc và đánh tích Đúng hay Sai.)

I am John. Last weekend, my family was on holiday in Sa Pa. The town was busy. The houses were small. The people were friendly. And the food was good. My holiday was great. What about you? Where were you last weekend?

True

False

1. John was on holiday in Sa Pa last weekend. (John đã đi nghỉ ở Sa Pa vào cuối tuần trước.)

2. The town was busy. (Thị trấn nhộn nhịp.)

3. The houses were big. (Những ngôi nhà lớn.)

4. The people were friendly. (Mọi người rất thân thiện.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Read and match.  

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read and draw lines. Listen and check your answers.

(Đọc và nối. Nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Read and draw lines

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>