Đề bài

4. Talk about your best friend and their favorite animal.

(Nói về bạn thân của bạn và con vật yêu thích của người bạn ấy.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tạm dịch:

Kim là bạn thân của tôi. Cô ấy thích cá mập vì chúng có thể bơi. Cá mập có răng sắc và da mịn, nhưng chúng không có lông màu sắc.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Look at the words. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :
Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Talk about where you were yesterday.

(Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò chơi board game.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

9. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

D. Play Connect Three.

(Chơi trò Connect Three.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

9. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Talk about your house. 

(Nói về ngôi nhà của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Talk about your poster.

(Nói về tấm áp phích của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Talk about your different ways to learn. 

(Hãy nói về những cách học khác nhau.)

I learn from my friends. (Tớ học hỏi từ bạn của mình.) 
Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Let’s talk. 

(Hãy cùng nói.)

What do you do to help disabled people?

(Bạn muốn làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?)

I help disabled people go to school everyday.

(Tớ giúp người khuyết tật đi học hàng ngày.)

I give school things to disabled people.

(Tớ tặng những đồ dùng học tập cho người khuyết tật.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

6. Talk about your friend.  

(Viết về bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

6. Let’s play: Board game.  

(Hãy cùng chơi trò: Board game.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Make your weekly schedule. Ask and answer. 

(Làm bảng kế hoạch hàng tuần của bạn. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Present.

(Thuyết trình.)

 
Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Read. Ask and answer.

(Đọc. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>