Đề bài

2. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Look at Lan. She was a lion. Her costume was orange.

(Nhìn Lan kìa. Cô ấy là một con sư tử. Trang phục của cô ấy màu cam.)

2. Look at Mai and Minh. They were giraffes. Their costumes were brown.

(Nhìn Mai và Minh. Chúng là hươu cao cổ. Trang phục của họ có màu nâu.)

3. Look at Linh and Giang. They were birds. Their costumes were green and purple.

(Nhìn Linh và Giang. Chúng là những con chim. Trang phục của họ có màu xanh lá cây và tím.)

4. Look at Nam. He was a fish. His costume was blue and yellow.

(Nhìn Nam kìa. Anh ấy là một con cá. Trang phục của anh ấy có màu xanh lam và vàng.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Look at the words. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :
Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Talk about where you were yesterday.

(Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò chơi board game.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

9. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

D. Play Connect Three.

(Chơi trò Connect Three.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

9. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Talk about your house. 

(Nói về ngôi nhà của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Talk about your poster.

(Nói về tấm áp phích của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Talk about your different ways to learn. 

(Hãy nói về những cách học khác nhau.)

I learn from my friends. (Tớ học hỏi từ bạn của mình.) 
Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Let’s talk. 

(Hãy cùng nói.)

What do you do to help disabled people?

(Bạn muốn làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?)

I help disabled people go to school everyday.

(Tớ giúp người khuyết tật đi học hàng ngày.)

I give school things to disabled people.

(Tớ tặng những đồ dùng học tập cho người khuyết tật.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

6. Talk about your friend.  

(Viết về bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

6. Let’s play: Board game.  

(Hãy cùng chơi trò: Board game.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Make your weekly schedule. Ask and answer. 

(Làm bảng kế hoạch hàng tuần của bạn. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

4. Present.

(Thuyết trình.)

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Read. Ask and answer.

(Đọc. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Talk about your best friend and their favorite animal.

(Nói về bạn thân của bạn và con vật yêu thích của người bạn ấy.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>