Đề bài

Tìm các giới hạn sau:

a) \(\lim \left( {1 + 3n - {n^2}} \right)\);

b) \(\lim \frac{{{n^3} + 3n}}{{2n - 1}}\);

c) \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} - n}  + n} \right)\);

d) \(\lim \left( {{3^{n + 1}} - {5^n}} \right)\).

Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về giới hạn vô cực để tính: Giả sử \(\lim {u_n} =  + \infty \) và \(\lim {v_n} = a\)

Nếu \(a > 0\) thì \(\lim {u_n}{v_n} =  + \infty \).

Nếu \(a < 0\) thì \(\lim {u_n}{v_n} =  - \infty \).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) \(\lim \left( {1 + 3n - {n^2}} \right) = \lim \left[ {{n^2}\left( {\frac{1}{{{n^2}}} + \frac{3}{n} - 1} \right)} \right]\)

Ta có: \(\lim {n^2} =  + \infty ,\lim \left( {\frac{1}{{{n^2}}} + \frac{3}{n} - 1} \right) =  - 1 < 0\).

Do đó, \(\lim \left( {1 + 3n - {n^2}} \right) = \lim {n^2}\left( {\frac{1}{{{n^2}}} + \frac{3}{n} - 1} \right) =  - \infty \)

b) \(\lim \frac{{{n^3} + 3n}}{{2n - 1}} = \lim \left[ {{n^2}.\frac{{1 + \frac{3}{{{n^2}}}}}{{2 - \frac{1}{n}}}} \right]\)

Ta có: \(\lim {n^2} =  + \infty ,\lim \left( {\frac{{1 + \frac{3}{{{n^2}}}}}{{2 - \frac{1}{n}}}} \right) = \frac{1}{2} > 0\)

Do đó, \(\lim \frac{{{n^3} + 3n}}{{2n - 1}} = \lim {n^2}\frac{{1 + \frac{3}{{{n^2}}}}}{{2 - \frac{1}{n}}} =  + \infty \)

c) \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} - n}  + n} \right) = \lim \left[ {n\left( {\sqrt {1 - \frac{1}{n}}  + 1} \right)} \right]\)

Ta có: \(\lim n =  + \infty ,\lim \left( {\sqrt {1 - \frac{1}{n}}  + 1} \right) = 2 > 0\)

Do đó, \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} - n}  + n} \right) = \lim \left[ {n\left( {\sqrt {1 - \frac{1}{n}}  + 1} \right)} \right] =  + \infty \)

d) \(\lim \left( {{3^{n + 1}} - {5^n}} \right) = \lim \left\{ {{5^n}\left[ {3.{{\left( {\frac{3}{5}} \right)}^n} - 1} \right]} \right\}\)

Ta có: \(\lim {5^n} =  + \infty ,\lim \left[ {3.{{\left( {\frac{3}{5}} \right)}^n} - 1} \right] = 3.0 - 1 =  - 1 < 0\)

Do đó, \(\lim \left( {{3^{n + 1}} - {5^n}} \right) = \lim \left\{ {{5^n}\left[ {3.{{\left( {\frac{3}{5}} \right)}^n} - 1} \right]} \right\} =  - \infty \)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính \(\mathop {lim}\limits_{n \to  + \infty } \left( {n - \sqrt n } \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Một loại vi khuẩn được nuôi cấy với số lượng ban đầu là 50. Sau mỗi chu kỳ 4 giờ, số lượng của chúng sẽ tăng gấp đôi.

a) Dự đoán công thức tính số vi khuẩn \({u_n}\) sau chu kì thứ n

b) Sau bao lâu, số lượng vi khuẩn sẽ vượt con số 10 000?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm giới hạn của các dãy số cho bởi

a) \({u_n} = \frac{{{n^2} + 1}}{{2n - 1}}\)                                        

b) \({v_n} = \sqrt {2{n^2} + 1}  - n\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Quan sát dãy số \((u_n)\) với \(u_­n = n^2\) và cho biết giá trị của n có thể lớn hơn một số dương bất kì được hay không kể từ một số hạng nào đó trở đi.

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chứng tỏ rằng \(\lim \frac{{n - 1}}{{{n^2}}} = 0.\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính \(\lim \left( { - {n^3}} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Dựng một dãy hình vuông bằng cách ghép từ các hình vuông đơn vị (cạnh bằng 1 đơn vị độ dài) theo các bước như Hình 4. Kí hiệu \({u_n}\) (đơn vị diện tích) là diện tích hình vuông dựng được ở bước thứ \(n\).

a) Với \(n\) như thế nào thì \({u_n}\) vượt quá 10000; 1000000?

b) Cho hình có diện tích \(S\). Với \(n\) như thế nào thì \({u_n}\) vượt quá \(S\)?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Nếu \(\lim {u_n} =  + \infty \) và \(\lim {v_n} = C\), \(C > 0\) thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} =  + \infty \).

B. Nếu \(\lim {u_n} =  - \infty \) và \(\lim {v_n} = C\), \(C < 0\) thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} =  + \infty \).

C. Nếu \(\lim {u_n} =  + \infty \) và \(\lim {v_n} = C\), \(C < 0\) thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = 0\).

D. Nếu \(\lim {u_n} =  - \infty \) và \(\lim {v_n} = C\), \(C > 0\) thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} =  - \infty \).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Nếu \(\lim {u_n} = C\) và \(\lim {v_n} =  + \infty \) (hoặc \(\lim {v_n} =  - \infty \)) thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}\) bằng:

A. \(0\)                          

B. \( - \infty \)               

C. \( + \infty \)              

D. \( - \infty \) hoặc \( + \infty \)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} + 2n}  - n - 2} \right);\)     

b) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {2 + {n^2} - \sqrt {{n^4} + 1} } \right);\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} - n + 2}  + n} \right);\)                     

d) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {3n - \sqrt {4{n^2} + 1} } \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{1 + 3 + 5 + ... + \left( {2n - 1} \right)}}{{{n^2} + 2n}}\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{\cos n}}{{{n^2}}}.\) Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n}\).

Xem lời giải >>