Phép biến đổi nào sau đây là đúng?
A. −5√2=√(−5).2−5√2=√(−5).2.
B. −5√2=√(−5)2.2−5√2=√(−5)2.2.
C. −5√2=−√52.2−5√2=−√52.2.
D. −5√2=√|5|2.2−5√2=√|5|2.2.
Nếu a là số âm và b là số không âm thì a√b=−√a2ba√b=−√a2b.
−5√2=−√52.2−5√2=−√52.2
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính và so sánh:
a) 5.√45.√4 với √52.4;√52.4;
b) −5.√4−5.√4 với −√(−5)2.4−√(−5)2.4
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 3√5;3√5;
b) −2√7.−2√7.
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 4√3;4√3;
b) −2√7;−2√7;
c) 4√152;4√152;
d) −5√165.−5√165.
So sánh:
a. 3√53√5 và √32.5√32.5
b. −5√2−5√2 và −√(−5)2.2−√(−5)2.2.
Rút gọn biểu thức:
a. −7√17−7√17;
b. 6√116−√666√116−√66.
Áp dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai, hãy rút gọn biểu thức:
a. 9√29−3√29√29−3√2
b. (2√3+√11)(√12−√11)(2√3+√11)(√12−√11)
Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh:
a) 2√32√3 và 3√23√2
b) 4√54√5 và 3√73√7
c) −10−10 và −4√6−4√6
So sánh hai số 9√79√7 và 8√88√8
Sắp xếp các số 2√5;3√2;5;√232√5;3√2;5;√23 theo thứ tự tăng dần là:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 9√2;8√3;5√6;4√79√2;8√3;5√6;4√7.
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) 6√56√5
b) −8√10−8√10
c) 5√255√25
d) 4ab√5a2b4ab√5a2b với a≥0,b>0a≥0,b>0.
Sắp xếp 4√3;3√4;4√5;5√4;3√64√3;3√4;4√5;5√4;3√6 theo thứ tự tăng dần.
Đưa thừa số vào dấu căn bậc hai của 3√53√5 ta được:
A. √15√15
B. 15
C. √45√45
D. 45
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 4√34√3;
b) −2√7−2√7;
c) 4√1524√152;
d) −5√165−5√165.