Đề bài

Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh:
a) 2332

b) 4537

c) 1046

Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức đã học để so sánh.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có: 23=4.3=12;32=9.2=18.

Do 12<18 nên 23<32.

b) Ta có: 45=16.5=80;37=9.7=63.

Do 80>63 nên 45>37.

c) Ta có: 10=100;46=16.6=96.

Do 100<96 nên 10<46.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính và so sánh:

a) 5.4 với 52.4;

b) 5.4 với (5)2.4

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 35;

b) 27.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 43;

b) 27;

c) 4152;

d) 5165.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

So sánh:

a. 3532.5

b. 52(5)2.2.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Rút gọn biểu thức:

a. 717;

b. 611666.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Áp dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai, hãy rút gọn biểu thức:

a. 92932

b. (23+11)(1211)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

So sánh hai số 9788

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Sắp xếp các số 25;32;5;23 theo thứ tự tăng dần là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 92;83;56;47.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đưa thừa số vào trong dấu căn.

a) 65

b) 810

c) 525

d) 4ab5a2b với a0,b>0.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Sắp xếp 43;34;45;54;36 theo thứ tự tăng dần.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Đưa thừa số vào dấu căn bậc hai của 35 ta được:

A. 15

B. 15

C. 45

D. 45

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. 52=(5).2.

B. 52=(5)2.2.

C. 52=52.2.

D. 52=|5|2.2.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 43;

b) 27;

c) 4152;

d) 5165.

Xem lời giải >>