Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh:
a) 2√3 và 3√2
b) 4√5 và 3√7
c) −10 và −4√6
Dựa vào kiến thức đã học để so sánh.
a) Ta có: 2√3=√4.3=√12;3√2=√9.2=√18.
Do √12<√18 nên 2√3<3√2.
b) Ta có: 4√5=√16.5=√80;3√7=√9.7=√63.
Do √80>√63 nên 4√5>3√7.
c) Ta có: −10=−√100;−4√6=−√16.6=−√96.
Do −√100<−√96 nên −10<−4√6.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính và so sánh:
a) 5.√4 với √52.4;
b) −5.√4 với −√(−5)2.4
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 3√5;
b) −2√7.
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 4√3;
b) −2√7;
c) 4√152;
d) −5√165.
So sánh:
a. 3√5 và √32.5
b. −5√2 và −√(−5)2.2.
Rút gọn biểu thức:
a. −7√17;
b. 6√116−√66.
Áp dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai, hãy rút gọn biểu thức:
a. 9√29−3√2
b. (2√3+√11)(√12−√11)
So sánh hai số 9√7 và 8√8
Sắp xếp các số 2√5;3√2;5;√23 theo thứ tự tăng dần là:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 9√2;8√3;5√6;4√7.
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) 6√5
b) −8√10
c) 5√25
d) 4ab√5a2b với a≥0,b>0.
Sắp xếp 4√3;3√4;4√5;5√4;3√6 theo thứ tự tăng dần.
Đưa thừa số vào dấu căn bậc hai của 3√5 ta được:
A. √15
B. 15
C. √45
D. 45
Phép biến đổi nào sau đây là đúng?
A. −5√2=√(−5).2.
B. −5√2=√(−5)2.2.
C. −5√2=−√52.2.
D. −5√2=√|5|2.2.
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 4√3;
b) −2√7;
c) 4√152;
d) −5√165.