Đề bài

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\sqrt { - 5{a^3}}  = a\sqrt { - 5a} \left( {a \in \mathbb{R}} \right)\).

B. \(\sqrt { - 5{a^3}}  =  - a\sqrt {5a} \left( {a \in \mathbb{R}} \right)\).

C. \(\sqrt { - 5{a^3}}  =  - a\sqrt { - 5a} \left( {a < 0} \right)\).

D. \(\sqrt { - 5{a^3}}  =  - a\sqrt {5a} \left( {a < 0} \right)\).

Phương pháp giải

Với A, B là các biểu thức không âm, ta có \(\sqrt A .\sqrt B  = \sqrt {AB} \).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

\(\sqrt { - 5{a^3}}  = \sqrt { - 5a.{a^2}}  \\= \left| a \right|\sqrt { - 5a}  \\=  - a\sqrt { - 5a} \left( {do\;a < 0} \right)\)

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho các biểu thức với $A < 0$ và $B \ge 0$ , khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    $\sqrt {{A^2}B}  = A\sqrt B $

  • B.

    $\sqrt {{A^2}B}  =  - A\sqrt B $

  • C.

    $\sqrt {{A^2}B}  = -B\sqrt A $

  • D.

    $\sqrt {{A^2}B}  = B\sqrt A $

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9a}  - \sqrt {16a}  + \sqrt {64a} \) với \(a \ge 0\), ta có kết quả

A. \(15\sqrt a \)

B. 15a

C. \(7\sqrt a \)

D. 7a

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Với hai biểu thức \(A,B\) mà \(A,\,B \ge 0\), ta có:

  • A.

    \(\sqrt {{A^2}B}  = A\sqrt B \)

  • B.

    \(\sqrt {{B^2}A}  = A\sqrt B \)

  • C.

    \(\sqrt {{A^2}B}  = B\sqrt A \)

  • D.

    \(\sqrt {{B^2}A}  =  - B\sqrt A \)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Đưa thừa số $\sqrt {81{{\left( {2 - y} \right)}^4}} $ ra ngoài  dấu căn ta được ?

  • A.

    $9\left( {2 - y} \right)$

  • B.

    $81{\left( {2 - y} \right)^2}$

  • C.

    $9{\left( {2 - y} \right)^2}$

  • D.

    $ - 9{\left( {2 - y} \right)^2}$

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đưa thừa số \(\sqrt {144{{\left( {3 + 2a} \right)}^4}} \) ra ngoài dấu căn ta được?

  • A.

    \(12{\left( {3 + 2a} \right)^4}\)

  • B.

    \(144{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)        

  • C.

    \( - 12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)        

  • D.

    \(12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rút gọn biểu thức  \(\sqrt {32x}  + \sqrt {50x}  - 2\sqrt {8x}  + \sqrt {18x} \) với $x \ge 0$ ta được kết quả là

  • A.

    $8\sqrt {2x} $

  • B.

    $10\sqrt 2 x$

  • C.

    $20\sqrt x $

  • D.

    $2\sqrt {10x} $

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {27x}  - \sqrt {48x}  + 4\sqrt {75x}  + \sqrt {243x} \) với \(x \ge 0\) ta được kết quả là:

  • A.

    \(40\sqrt {3x} \)

  • B.

    \(28\sqrt {3x} \)

  • C.

    \(39\sqrt x \)

  • D.

    \(28\sqrt {x} \)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Rút gọn \(P = 3\sqrt {8x}  - 5\sqrt {48x}  + 9\sqrt {18x}  + 5\sqrt {12x} \) với \(x > 0\)

  • A.
    \(P = 43\sqrt {6x} \)    
  • B.
    \(P = 23\sqrt {5x} \)
  • C.
    \(P = 33\sqrt {2x}  - 10\sqrt {3x} \)    
  • D.
    A, B, C đều sai
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rút gọn biểu thức  \(5\sqrt a  - 4b\sqrt {25{a^3}}  + 5a\sqrt {16a{b^2}}  - \sqrt {9a} \) với $a \ge 0;b \ge 0$ ta được kết quả là

  • A.

    $2\sqrt {2a} $

  • B.

    $4\sqrt a $

  • C.

    $8\sqrt a $

  • D.

    $2\sqrt a $

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Rút gọn biểu thức \(7\sqrt x  + 11y\sqrt {36{x^5}}  - 2{x^2}\sqrt {16x{y^2}}  - \sqrt {25x} \) với \(x \ge 0;y \ge 0\) ta được kết quả là:

  • A.

    \(2\sqrt x  + 58{x^2}y\sqrt x \)

  • B.

    \(2\sqrt x  - 58{x^2}y\sqrt x \)

  • C.

    \(2\sqrt x  + 56{x^2}y\sqrt x \)

  • D.

    \(12\sqrt x  + 58{x^2}y\sqrt x \)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Phương trình \(\dfrac{2}{3}\sqrt {9x - 9}  - \dfrac{1}{4}\sqrt {16x - 16}  + 27\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{81}}}  = 4\) có mấy nghiệm?

  • A.

    $1$

  • B.

    $0$

  • C.

    $3$

  • D.

    $2$

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Phương trình \(\sqrt {4x - 8}  - 2\sqrt {\dfrac{{x - 2}}{4}}  + \sqrt {9x - 18}  = 8\) có nghiệm là?

  • A.

    \(x = 8\)

  • B.

    \(x = 4\)

  • C.

    \(x = 2\)

  • D.

    \(x = 6\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {x + 2\sqrt {2x - 4} }  + \sqrt {x - 2\sqrt {2x - 4} } \) với \(x \ge 2\) ta được:

  • A.
    \(A = 2\sqrt 2 \) hoặc \(A = 2\sqrt {x - 2} \)  
  • B.
    \(A = 2\sqrt 2 \)        
  • C.
    \(A = 2\sqrt {x - 2} \)  
  • D.
    A, B, C đều sai
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {4\sqrt x  - \sqrt {2x} } \right)\left( {\sqrt x  - \sqrt {2x} } \right)\) với \(x\) không âm ta được:

  • A.
    \(0\)
  • B.
    \(1\)
  • C.

    \(\left( {6 - 5\sqrt 2 } \right)x\)        

  • D.
    \(x\)
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Biểu thức \(2\sqrt {40\sqrt {12} }  - 2\sqrt {\sqrt {75} }  - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \) sau khi rút gọn là:

  • A.
    \(2 + \sqrt 3 \)
  • B.
    \(0\)
  • C.
    \(1\)
  • D.
    \(2 + \sqrt 5 \)
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {8\sqrt 3 }  - 2\sqrt {5\sqrt 3 }  - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \)

  • A.
    \(0\)
  • B.
    \(4\sqrt {2\sqrt 3 }  - 8\sqrt {5\sqrt 3 } \)
  • C.

    \(\dfrac{3}{2}\sqrt 5 \)

  • D.
    \(1\)
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Rút gọn \(\dfrac{{\left( {x\sqrt y  + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)}}{{\sqrt {xy} }}\) với \(x > 0,\,y > 0.\)

  • A.
    \(x - y\)
  • B.
    \(x + y\)
  • C.
    \( - x + 2y\)     
  • D.
    Kết quả khác
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{{x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\) với \(x \ne 2\) ta được:

  • A.
    \(A = 1\)        
  • B.
    \(A =  - 1\)
  • C.
    \(A = 1\) hoặc \(A =  - 1\)
  • D.
    \(A = 0\)
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho a, b là hai số dương khác nhau thỏa mãn điều kiện \(a - b = \sqrt {1 - {b^2}}  - \sqrt {1 - {a^2}} \). Chứng minh rằng \({a^2} + {b^2} = 1\).

Xem lời giải >>