Đề bài

So sánh a=0,(12)b=0,1(21)

Phương pháp giải

a=0,(12)100a=12,(12)

Tính 0,(21) dưới dạng phân số

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a=0,(12)100a=12,(12)100a=12+a99a=12a=1299

b=0,1(21)=0,1+0,0(21)=110+110.0,(21)

Đặt x=0,(21)100x=21,(21)100x=21+x99x=21x=2199

b=110+110.2199=110.(1+2199)=110.12099=1299

Vậy a=b

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân: 1225;272;109

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,83456.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy thực hiện các phép chia sau đây:

3:2=?37:25=?5:3=?1:9=?

b) Dùng kết quả trên để viết các số 32;3725;53;19 dưới dạng số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:

158;9920;409;447

b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:

a)      516;750;1140;9200.

b)      17;111;313;512.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Kết quả điểm môn Toán của Bích trong học kì 1 như sau:

Điểm đánh giá thường xuyên: 6; 8; 8; 9;

Điểm đánh giá giữa kì: 7;

Điểm đánh giá cuối kì: 10.

Hãy tính điểm trung bình môn Toán của Bích và làm tròn đến hàng phần mười.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết mỗi số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:

a) 6,5            b) -1,28               c) -0,124

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng tử và mẫu bằng bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trong bốn số 138;13518;35147;13255, số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là

A. 138

B. 13518

C. 35147

D. 13255.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân.

74;3310;1243;1225

b) Trong các số thập phân trên hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hãy biểu diễn các số thập phân sau dưới dạng số hữu tỉ: 7,2; 0,25; 7,(2)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm số hữu tỉ trong các số sau:

5,3; 19;99;2,(11); 0,456; 1,21

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phân số biểu diễn số hữu tỉ 0,625

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Viết số 0,1(235) dưới dạng phân số.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Hãy biểu diễn các số thập phân sau đây dưới dạng số hữu tỉ: 12,3; 0,12; 5(3).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Viết 59599 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chứng tỏ rằng

a) 0,123 + 0,876 = 1

b) 0,123.3 + 0,630 = 1

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản: 0,32

Xem lời giải >>