Đề bài

Listen and fill in the table.

(Lắng nghe và điền vào bảng.)


MON

TUE

WED

THU

FRI

SAT

SUN

Dan

cycling

martial art

Amy

go out

basketball

swimming

Lois

yoga

homework

Phương pháp giải :

Bài nghe:

1. Amy: Dan do you go to the sport center?

   Dan: Yeah, I do. I sometimes do martial arts on Saturday.

2. Dan: What about you Amy? What are you doing at the sport center?

   Amy: Oh, I usually go swimming on Sunday.

3. Amy: Dan Do you know that Lois also go to the sport center?

   Dan: Oh really? What does she do there?

   Amy: I think she usually does yoga on Monday.

4. Amy: Is there anything else you like doing Dan?

   Dan: Sure. I often go cycling on Thursday. You can join in if you want.

   Amy: Sorry, but i rarely go out on Thursday.

5. Dan: Amy Do you think that Lois keep go cycling with me?

   Amy: I don’t think so. Lois always doing homework on Thursday.

   Dan: Oh okay.

6. Dan: Amy Is there another sport you like to do?

   Amy: Yes i love sport. I often play basketball on Saturday.

Tạm dịch:

1. Amy: Dan có đi đến trung tâm thể dục thể thao không?

  Dan: Đúng vậy. Tôi thỉnh thoảng tập võ vào thứ Bảy.

2. Dan: Còn bạn Amy? Bạn đang làm gì ở trung tâm thể dục thể thao?

  Amy: Ồ, tôi thường đi bơi vào Chủ nhật.

3. Amy: Dan Bạn có biết rằng Lois cũng đến trung tâm thể dục thể thao không?

  Dan: Ồ vậy hả? Cô ấy làm gì ở đó?

  Amy: Tôi nghĩ cô ấy thường tập yoga vào thứ Hai.

4. Amy: Còn điều gì khác mà bạn thích làm không Dan?

  Dan: Chắc chắn. Tôi thường đi xe đạp vào thứ Năm. Bạn có thể tham gia nếu bạn muốn.

  Amy: Xin lỗi, nhưng tôi hiếm khi ra ngoài vào thứ Năm.

5. Dan: Amy Bạn có nghĩ rằng Lois tiếp tục đi xe đạp với tôi không?

  Amy: Tôi không nghĩ vậy. Lois luôn làm bài tập về nhà vào thứ Năm.

  Dan: Ồ được rồi.

6. Dan: Amy Có môn thể thao nào khác mà bạn thích chơi không?

  Amy: Vâng, tôi yêu thể thao. Tôi thường chơi bóng rổ vào thứ Bảy.

Lời giải chi tiết :

MON

(Thứ Hai)

TUE

(Thứ Ba)

WED

(Thứ Tư)

THU

(Thứ Năm)

FRI

(Thứ Sáu)

SAT

(Thứ Bảy)

SUN

(Chủ nhật)

Dan

cycling - often

(đạp xe - thường thường)

martial art - sometimes

(tập võ - thỉnh thoảng)

Amy

go out - rarely

(đi chơi - hiếm khi)

basketball - often

(bóng rổ - thường thường)

swimming - usually

(bơi - thường xuyên)

Lois

yoga - usually

(yoga - thường xuyên)

homework - always

(bài tập về nhà - luôn luôn)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

VOCABULARY AND LISTENING Special days

(TỪ VỰNG VÀ NGHE: Những ngày đặc biệt)

Exercise 11. Listen and draw lines from names 1-6 to people a-f in the picture.

(Nghe và vẽ đường nối các tên 1-6 với người a-f trong tranh.)

 

1. Dad

2. Emma

3. Grace

4. Holly

5. Mum

6. Richard

I can understand an interview about a celebration.

(Tôi có thể hiểu bài phỏng vấn về một dịp lễ/ tổ chức kỷ niệm.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Listen to some people talking about traditional festivals. Are all the festivals celebrated in the same country? Yes/ No

(Nghe một số người nói về các ngày lễ truyền thống. Tất cả những lễ hội này có được tổ chức ở cùng một đất nước không?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b. Now, listen and draw lines.

(Giờ thì, nghe và vẽ các đường để nối.)


1. Kwanzaa

2. Christmas

3. Thanksgiving

4. Lunar New Year

decorate trees

watch parades

give gifts

wear traditional clothes

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Listening

You will hear two friends talking about festivals. Listen and fill in the blanks. You will hear the conversation twice.

(Em sẽ nghe hai người bạn nói về các lễ hội. Nghe và điền vào chỗ trống. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)


FESTIVALS

Where they go first:
(Nơi họ đi trước tiên)

(0) fashion show

What were pretty:
(Cái xinh đẹp:)

(1) the_________________

What Tim thinks are boring:

(Điều Tim nghĩ nhàm chán:)

(2) _________________

What Lucy thinks of the tug of war:

(Điền Lucy nghĩ về kéo co:)

(3) _________________

Tim’s favorite thing at festivals:

(Điều yêu thích của Tim ở lễ hội:)

(4) _________________ performances

Lucy’s favorite thing at the festivals:

(Điều yêu thích của Lucy ở lễ hội:)

(5) _________________ shows

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Listening

9. Listen and mark the sentences R (right) or W (wrong).

(Nghe và đánh dấu câu R (đúng) hoặc W (sai).)

1. Nancy's staying on an island.

 

2. The weather's sunny but cold.

 

3. Right now, Nancy is wearing a dress.

 

4. She's eating at a café now.

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Listen to Frances talking to Tim about her holiday. Then decide if the statements (1-4) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).

(Nghe Frances nói chuyện với Tim về kỳ nghỉ của cô ấy. Sau đó, quyết định xem các câu (1-4) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)


1. Frances and her family usually stay in the UK for their holidays.

2. The weather in London was cold.

3. They didn't go shopping in London.

4. Frances' parents enjoyed the curry they ate.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Listening

10. Listen to Ben talking to Molly about his holiday. Then decide if the statements (1-4) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).

(Hãy nghe Ben nói chuyện với Molly về kỳ nghỉ của anh ấy. Sau đó, quyết định xem các câu (1-4) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)


1. Ben usually goes on holiday to Italy.

2. Most of the time, the weather was cloudy.

3. Ben spent lots of money on souvenirs.

4. Ben's favorite food was ice cream.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Listen to Laura talking to Ben about her holiday and decide if the sentences are R (right), W(wrong) or DS (doesn't say).

(Nghe Laura nói chuyện với Ben về kỳ nghỉ của cô ấy và quyết định xem các câu là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)


1. Laura usually goes on holiday to France.

2. She stayed in a hotel in Spain.

3. The weather was cold.

4. Laura really likes Spanish food.

5. She wants to go to Spain again next year.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Read the dialogue and answer the questions. Listen and check.

(Đọc bài hội thoại và trả lời các câu hỏi. Nghe và kiểm tra.)


1. Are both Eva's parents Brazilian?

(Cả bố mẹ Eva đều là người Bra-xin à?)

2. What's her favourite music?

(Nhạc yêu thích của bạn ấy là gì?)

3. Does she go to Max and Sol's school?

(Cô ấy có học trường của Max và Sol không?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Listen and write the times for each picture.

(Lắng nghe và điền thời gian vào mỗi bức tranh.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

Listen and fill in the table.

(Lắng nghe và điền vào bảng.)


Where?

1. Bunol, in the east of Spain

When?

2. the last  of August

How many people?

1. around thousand people

For how long?

4. about hour(s)

How much tomato?

5. over  kilograms

Xem lời giải >>