Listening
10. Listen to Ben talking to Molly about his holiday. Then decide if the statements (1-4) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).
(Hãy nghe Ben nói chuyện với Molly về kỳ nghỉ của anh ấy. Sau đó, quyết định xem các câu (1-4) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)
1. Ben usually goes on holiday to Italy.
2. Most of the time, the weather was cloudy.
3. Ben spent lots of money on souvenirs.
4. Ben's favorite food was ice cream.
Transcript:
Molly: Hi, Ben! How was your holiday?
Ben: I had a great time. Usually I go to France or Spain with my family, but this year we went to Italy. We stayed in a hotel in Rome.
Molly: What was the weather like?
Ben: It was warm and sunny, except for one day when it was very cloudy and cold.
Molly: So what did you do there?
Ben: Well, Rome's beautiful and there's so much to see! In the mornings, we visited museums and art galleries, and in the afternoons, we went shopping. They have lots of shops to buy different things, like clothes, souvenirs and food. Mum and Dad bought lots of Italian clothes, but I just got some souvenirs.
Molly: How about the food? Did you try any Italian dishes?
Ben: We ate lots of Italian dishes, including pasta and pizza. They were delicious, but the best of all was the ice cream.
Molly: It sounds like you had a great time.
Ben: It really was the trip of a lifetime!
Tạm dịch:
Molly: Chào Ben! Kì nghỉ của bạn thế nào?
Ben: Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Thường thì tôi đến Pháp hoặc Tây Ban Nha với gia đình, nhưng năm nay chúng tôi đã đến Ý. Chúng tôi ở trong một khách sạn ở Rome.
Molly: Thời tiết như thế nào?
Ben: Trời nắng ấm, ngoại trừ một ngày trời rất nhiều mây và lạnh.
Molly: Vậy bạn đã làm gì ở đó?
Ben: Chà, Rome đẹp và có quá nhiều thứ để xem! Vào buổi sáng, chúng tôi đi thăm các viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật, và vào buổi chiều, chúng tôi đi mua sắm. Họ có rất nhiều cửa hàng để mua những thứ khác nhau, như quần áo, đồ lưu niệm và thực phẩm. Bố và mẹ đã mua rất nhiều quần áo của Ý, nhưng tôi chỉ có một số đồ lưu niệm.
Molly: Còn đồ ăn thì sao? Bạn đã thử món Ý nào chưa?
Ben: Chúng tôi đã ăn rất nhiều món Ý, bao gồm cả mì ống và bánh pizza. Chúng rất ngon, nhưng tuyệt vời nhất là kem.
Molly: Có vẻ như bạn đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
Ben: Đó thực sự là chuyến đi của cuộc đời!
1. W
Ben usually goes on holiday to Italy.
(Ben thường đi nghỉ ở Ý.)
2. W
Most of the time, the weather was cloudy.
(Hầu hết thời gian, thời tiết có nhiều mây.)
3. DS
Ben spent lots of money on souvenirs.
(Ben đã chi rất nhiều tiền cho những món quà lưu niệm.)
4. R
Ben's favorite food was ice cream.
(Thức ăn yêu thích của Ben là kem.)
Các bài tập cùng chuyên đề
VOCABULARY AND LISTENING Special days
(TỪ VỰNG VÀ NGHE: Những ngày đặc biệt)
Exercise 11. Listen and draw lines from names 1-6 to people a-f in the picture.
(Nghe và vẽ đường nối các tên 1-6 với người a-f trong tranh.)
1. Dad |
2. Emma |
3. Grace |
4. Holly |
5. Mum |
6. Richard |
I can understand an interview about a celebration. (Tôi có thể hiểu bài phỏng vấn về một dịp lễ/ tổ chức kỷ niệm.) MY EVELUATION (ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI) |
a. Listen to some people talking about traditional festivals. Are all the festivals celebrated in the same country? Yes/ No
(Nghe một số người nói về các ngày lễ truyền thống. Tất cả những lễ hội này có được tổ chức ở cùng một đất nước không?)
b. Now, listen and draw lines.
(Giờ thì, nghe và vẽ các đường để nối.)
1. Kwanzaa 2. Christmas 3. Thanksgiving 4. Lunar New Year |
decorate trees watch parades give gifts wear traditional clothes |
Listening
You will hear two friends talking about festivals. Listen and fill in the blanks. You will hear the conversation twice.
(Em sẽ nghe hai người bạn nói về các lễ hội. Nghe và điền vào chỗ trống. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)
FESTIVALS |
|
Where they go first: |
(0) fashion show |
What were pretty: |
(1) the_________________ |
What Tim thinks are boring: (Điều Tim nghĩ nhàm chán:) |
(2) _________________ |
What Lucy thinks of the tug of war: (Điền Lucy nghĩ về kéo co:) |
(3) _________________ |
Tim’s favorite thing at festivals: (Điều yêu thích của Tim ở lễ hội:) |
(4) _________________ performances |
Lucy’s favorite thing at the festivals: (Điều yêu thích của Lucy ở lễ hội:) |
(5) _________________ shows |
Listening
9. Listen and mark the sentences R (right) or W (wrong).
(Nghe và đánh dấu câu R (đúng) hoặc W (sai).)
1. Nancy's staying on an island. |
|
2. The weather's sunny but cold. |
|
3. Right now, Nancy is wearing a dress. |
|
4. She's eating at a café now. |
|
6. Listen to Frances talking to Tim about her holiday. Then decide if the statements (1-4) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).
(Nghe Frances nói chuyện với Tim về kỳ nghỉ của cô ấy. Sau đó, quyết định xem các câu (1-4) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)
1. Frances and her family usually stay in the UK for their holidays.
2. The weather in London was cold.
3. They didn't go shopping in London.
4. Frances' parents enjoyed the curry they ate.
3. Listen to Laura talking to Ben about her holiday and decide if the sentences are R (right), W(wrong) or DS (doesn't say).
(Nghe Laura nói chuyện với Ben về kỳ nghỉ của cô ấy và quyết định xem các câu là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)
1. Laura usually goes on holiday to France.
2. She stayed in a hotel in Spain.
3. The weather was cold.
4. Laura really likes Spanish food.
5. She wants to go to Spain again next year.
1. Read the dialogue and answer the questions. Listen and check.
(Đọc bài hội thoại và trả lời các câu hỏi. Nghe và kiểm tra.)
1. Are both Eva's parents Brazilian?
(Cả bố mẹ Eva đều là người Bra-xin à?)
2. What's her favourite music?
(Nhạc yêu thích của bạn ấy là gì?)
3. Does she go to Max and Sol's school?
(Cô ấy có học trường của Max và Sol không?)
Listen and fill in the table.
(Lắng nghe và điền vào bảng.)
MON |
TUE |
WED |
THU |
FRI |
SAT |
SUN |
|
Dan |
cycling |
martial art |
|||||
Amy |
go out |
basketball |
swimming |
||||
Lois |
yoga |
homework |
Listen and write the times for each picture.
(Lắng nghe và điền thời gian vào mỗi bức tranh.)
Listen and fill in the table.
(Lắng nghe và điền vào bảng.)
Where? |
1. Bunol, in the east of Spain |
When? |
2. the last of August |
How many people? |
1. around thousand people |
For how long? |
4. about hour(s) |
How much tomato? |
5. over kilograms |
4. Adam is talking to Michael about their plans. What will the weather be like?
(Adam đang nói chuyện với Michael về kế hoạch của họ. Thời tiết sẽ như thế nào?)
5. Listen again and complete the notes about the food and drink that people are going to bring.
(Nghe lại và hoàn thành ghi chú về đồ ăn và thức uống mà mọi người sẽ mang theo.)
Adam : crisps, ......................................................
Michael : ............................ ................................
Alex : .............................. ...................................
Ollie : ............................ ..................................
Listen and tick (✔) the boxes.
(Lắng nghe và đánh dấu ✔ vào ô đúng.)
1. Where are the friends going this weekend? (Cuối tuần này những người bạn đi đâu?) |
the Red Mountains |
the Green Mountains |
2. How long does it take to get there? (Mất bao lâu để đến đó?) |
two hours (2 tiếng) |
three and a half hours (3 tiếng rưỡi) |
3. Where can they stay? (Họ có thể ở lại đâu?) |
at Hotel Fantastic |
at Fantasy Apartments |
4. What can they do at the hotel? (Họ có thể làm gì ở khách sạn?) |
play badminton (chơi cầu lông) |
play tennis (chơi quần vợt) |
5. What can they do at the apartment? (Họ có thể làm gì tại căn hộ?) |
order pizza (đặt bánh pizza) |
go swimming (đi bơi) |
Listen and tick (✔) the things the speakers say.
(Lắng nghe và đánh dấu ✔ vào những vật dụng mà người nói nhắc đến.)
sneakers |
snacks |
flashlights |
bottled water |
map |
backpack |
school |
|
Teacher |
|||||||
Boy |
|||||||
Girl |
Listen and fill in the blanks.
(Lắng nghe và điền vào chỗ trống.)
Yellow Mountain Info Card
Country: (1) China
Can see: (2) beautiful views and strange-looking tops
Height of the Lotus Peak mountain: (3) meters high
Best way to go: (4) by __________
Bring in August: (5) your
You will hear Chad and Sara talking at a local festival. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.
( Bạn sẽ nghe Chad và Sara nói chuyện tại một lễ hội địa phương. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe cuộc trò chuyện hai lần.)
0. They go to the.......first.
A. tug of war
B. puppet show
C. talent show
=> They go to the puppet show first.
(Họ đến màn trình diễn múa rối nước tiên.)
1. Chad doesn't like.......
A. drums
B. singing
C. guitars
2. After that, they go to the...........
A. talent show
B. flower show
C. fashion show
3. Chad is..........
A. thirsty
B. hungry
C. tired
4. They go to a ......... last.
A. flower show
B. fashion show
C. music performance
You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C).
(Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần.Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
0. You will hear two friends talking about the weekend. What are they planning to do?
A. go kayaking
B. go rafting
C. go camping
1. Nancy is telling her mom about her trip. How long does it take to get to New York by train?
A. one and a half hours
B. three hours
C. two and a half hours
2. You will hear John and Anne talking about a meeting. What should they bring?
A. notebooks and pencils
B. some money
C. their laptops
3. You will hear a student talking about a storm. What did the students have to do?
A. wear raincoats to go out
B. use their cell phone flashlights
C. go home at break
4. You will hear two friends talking about their sports club. What are the boys going to do first?
A. indoor rock climbing
B. swimming
C. hiking
5. You will hear two friends talking about a trip. Where are the friends going to stay?
A. in an apartment
B. at a friend's house
C. at a hotel
You will hear two people talking about media in the future. What is each person going to write about? For questions 1-5, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice.
( Bạn sẽ nghe hai người nói về phương tiện truyền thông trong tương lai. Mỗi người sẽ viết về điều gì? Đối với câu hỏi 1-5, viết một chữ cái (A-H) bên cạnh mỗi người. Bạn sẽ nghe cuộc trò chuyện hai lần.)
0. Dan 1. Julie 2. Joanne 3. Kevin 4. Brad 5. Bella |
A. watching movies (xem phim) B. playing video games (chơi game) C. reading books (đọc sách) D. getting information (tiếp nhận thông tin) E. listening to music (nghe nhạc) F. reading newspapers (đọc báo) G. sharing ideas (chia sẻ ý kiến) H. listening lo the radio (nghe đài) |
5** Listen and match the people to the activities.
(Nghe và kết hợp mọi người với các hoạt động.)
1. Peter 2. Steve 3. Peter’s dad 4. Peter’s mum 5. Sue |
a. go shopping b. do homework c. play video games d. play football e. watch a rugby match |
4. Listen to an advert about the Charles Dickens Museum and complete the gaps.
(Nghe quảng cáo về Bảo tàng Charles Dickens và hoàn thành các khoảng trống.)
The CHARLES DICKENS Museum
Address: 48 Doughty Street 1)________________
Opening hours: Tuesday to Sunday from 10:00 a.m. until 2) ____________
Closed on: 3)____________
Prices: Adults £9.00
Children under 6- 4)____________.
Telephone: 5)________________
5: **. Listen to Fiona and Sara talking about their holidays and mark the sentences (1-5) R(right) or W (wrong).
(Nghe Fiona và Sara nói về những ngày nghỉ của họ và đánh dấu các câu (1-5) R (đúng) hoặc W (sai).)
1. Sara went to London during her holidays.
2. It was raining in London.
3. Fiona visited Madrid with her parents.
4. London is a very expensive city.
5. Fiona would like to go to London.