Đề bài

1. Read the dialogue and answer the questions. Listen and check.

(Đọc bài hội thoại và trả lời các câu hỏi. Nghe và kiểm tra.)


1. Are both Eva's parents Brazilian?

(Cả bố mẹ Eva đều là người Bra-xin à?)

2. What's her favourite music?

(Nhạc yêu thích của bạn ấy là gì?)

3. Does she go to Max and Sol's school?

(Cô ấy có học trường của Max và Sol không?)

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Max is skateboarding in the park with friends when, suddenly, he hears loud hip-hop music.

Max: Hi, I'm Max.

Eva: I'm Eva. What do you think of my dancing?

Max: I really like it. You're a great dancer! Good music too!

Eva: Oh, do you like hip-hop?

Max: I like it a lot. It's my favourite music.

Eva: Do you like dance as well?

Max: Yes, I do. I like tango a lot - but it's a bit hard for me. I prefer breakdance. Like this....

Eva: Wow, you're really good!

Max: Oh, it's my best friend, Sol. Hey, Sol! He's a great guy. Sol, meet Eva. Eva's an amazing dancer! She's half-Brazilian, half-English, but she lives here in Rye now. Unfortunately, she doesn't go to our school.

Sol: Oh. What school do you go to?

Eva: Saint Alfred's.

Sol: Oh, my sister goes there. She really likes it. What do you think of it?

Eva: I don't mind it. Are you a dance fanatic like Max?

Sol: Er, no. I don't enjoy dancing.

Max: Actually, Sol can't stand dancing.

Eva: Oh, never mind!

Tạm dịch:

Max đang trượt ván trong công viên với bạn bè thì bất ngờ nghe thấy tiếng nhạc hip-hop lớn.

Max: Xin chào, mình là Max.

Eva: Mình là Eva. Bạn nghĩ gì về điệu nhảy của mình?

Max: Mình thực sự thích nó. Bạn là một vũ công tuyệt vời! Nhạc hay quá!

Eva: Ồ, bạn có thích hip-hop không?

Max: Mình thích nó lắm. Đó là âm nhạc yêu thích của mình.

Eva: Bạn có thích nhảy múa không?

Max: Mình có. Mình rất thích tango - nhưng nó hơi khó đối với mình. Mình thích breakdance hơn. Như thế này....

Eva: Chà, bạn giỏi thật!

Max: Ồ, đó là bạn thân nhất của mình, Sol. Này, Sol! Bạn ấy là một chàng trai tuyệt vời. Sol, hãy gặp Eva này. Eva là một vũ công tuyệt vời! Bạn ấy mang nửa dòng máu Brazil, nửa Anh, nhưng bạn ấy hiện đang sống ở đây ở Rye. Thật không may, bạn ấy không học cùng trường với chúng ta.

Sol: Ồ. Bạn học trường nào?

Eva: Saint Alfred's.

Sol: Ờ, em gái mình đi đó. Em ấy thực sự thích nó. Bạn nghĩ gì về nó?

Eva: Mình không bận tâm. Bạn có phải là một tín đồ nhảy múa như Max không?

Sol: Ồ, không. Mình không thích nhảy.

Max: Thực ra, Sol không thể chịu đựng được việc nhảy nhót.

Eva: Ồ, không sao!

Lời giải chi tiết :

1. No, they aren’t. (She’s half-Brazilian, half-English.)

(Họ không. – Bạn ấy nửa Bra-xin, nửa Anh.)

2. hip-hop

3. No, she doesn’t.

(Không, cô ấy không học cùng trường với Max và Sol.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

VOCABULARY AND LISTENING Special days

(TỪ VỰNG VÀ NGHE: Những ngày đặc biệt)

Exercise 11. Listen and draw lines from names 1-6 to people a-f in the picture.

(Nghe và vẽ đường nối các tên 1-6 với người a-f trong tranh.)

 

1. Dad

2. Emma

3. Grace

4. Holly

5. Mum

6. Richard

I can understand an interview about a celebration.

(Tôi có thể hiểu bài phỏng vấn về một dịp lễ/ tổ chức kỷ niệm.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Listen to some people talking about traditional festivals. Are all the festivals celebrated in the same country? Yes/ No

(Nghe một số người nói về các ngày lễ truyền thống. Tất cả những lễ hội này có được tổ chức ở cùng một đất nước không?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b. Now, listen and draw lines.

(Giờ thì, nghe và vẽ các đường để nối.)


1. Kwanzaa

2. Christmas

3. Thanksgiving

4. Lunar New Year

decorate trees

watch parades

give gifts

wear traditional clothes

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Listening

You will hear two friends talking about festivals. Listen and fill in the blanks. You will hear the conversation twice.

(Em sẽ nghe hai người bạn nói về các lễ hội. Nghe và điền vào chỗ trống. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)


FESTIVALS

Where they go first:
(Nơi họ đi trước tiên)

(0) fashion show

What were pretty:
(Cái xinh đẹp:)

(1) the_________________

What Tim thinks are boring:

(Điều Tim nghĩ nhàm chán:)

(2) _________________

What Lucy thinks of the tug of war:

(Điền Lucy nghĩ về kéo co:)

(3) _________________

Tim’s favorite thing at festivals:

(Điều yêu thích của Tim ở lễ hội:)

(4) _________________ performances

Lucy’s favorite thing at the festivals:

(Điều yêu thích của Lucy ở lễ hội:)

(5) _________________ shows

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Listening

9. Listen and mark the sentences R (right) or W (wrong).

(Nghe và đánh dấu câu R (đúng) hoặc W (sai).)

1. Nancy's staying on an island.

 

2. The weather's sunny but cold.

 

3. Right now, Nancy is wearing a dress.

 

4. She's eating at a café now.

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Listen to Frances talking to Tim about her holiday. Then decide if the statements (1-4) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).

(Nghe Frances nói chuyện với Tim về kỳ nghỉ của cô ấy. Sau đó, quyết định xem các câu (1-4) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)


1. Frances and her family usually stay in the UK for their holidays.

2. The weather in London was cold.

3. They didn't go shopping in London.

4. Frances' parents enjoyed the curry they ate.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Listening

10. Listen to Ben talking to Molly about his holiday. Then decide if the statements (1-4) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).

(Hãy nghe Ben nói chuyện với Molly về kỳ nghỉ của anh ấy. Sau đó, quyết định xem các câu (1-4) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)


1. Ben usually goes on holiday to Italy.

2. Most of the time, the weather was cloudy.

3. Ben spent lots of money on souvenirs.

4. Ben's favorite food was ice cream.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Listen to Laura talking to Ben about her holiday and decide if the sentences are R (right), W(wrong) or DS (doesn't say).

(Nghe Laura nói chuyện với Ben về kỳ nghỉ của cô ấy và quyết định xem các câu là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)


1. Laura usually goes on holiday to France.

2. She stayed in a hotel in Spain.

3. The weather was cold.

4. Laura really likes Spanish food.

5. She wants to go to Spain again next year.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Listen and fill in the table.

(Lắng nghe và điền vào bảng.)


MON

TUE

WED

THU

FRI

SAT

SUN

Dan

cycling

martial art

Amy

go out

basketball

swimming

Lois

yoga

homework

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Listen and write the times for each picture.

(Lắng nghe và điền thời gian vào mỗi bức tranh.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

Listen and fill in the table.

(Lắng nghe và điền vào bảng.)


Where?

1. Bunol, in the east of Spain

When?

2. the last  of August

How many people?

1. around thousand people

For how long?

4. about hour(s)

How much tomato?

5. over  kilograms

Xem lời giải >>