Phân tích đa thức 5x−5y+ax−ay5x−5y+ax−ay thành nhân tử, ta nhận được
A. (5+a)(x−y)(5+a)(x−y)
B. (5−a)(x+y)(5−a)(x+y)
C. (5+a)(x+y)(5+a)(x+y)
D. 5(x−y+a)5(x−y+a)
Sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử nhóm hạng tử
5x−5y+ax−ay=(5x−5y)+(ax−ay)=5(x−y)+a(x−y)=(5+a)(x−y)5x−5y+ax−ay=(5x−5y)+(ax−ay)=5(x−y)+a(x−y)=(5+a)(x−y)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề
Phân tích đa thức 2x2−4xy+2y−x2x2−4xy+2y−x thành nhân tử.
Tính nhanh giá trị của biểu thức
A=x2+2y−2x−xyA=x2+2y−2x−xy tại x=2022,y=2020x=2022,y=2020
Đa thức x2−9x+8x2−9x+8 được phân tích thành tích của hai đa thức
A. x−1x−1 và x+8x+8
B. x−1x−1 và x−8x−8
C. x−2x−2 và x−4x−4
D. x−2x−2 và x+4x+4
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8x3−18x3−1
b) x3+27y3x3+27y3
c) x3−y6x3−y6
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2−xy+x−yx2−xy+x−y
b) x2+2xy−4x−8yx2+2xy−4x−8y
c) x3−x2−x+1x3−x2−x+1
Cho đa thức: x2−2xy+y2+x−yx2−2xy+y2+x−y
a) Nhóm ba số hạng đầu và sử dụng hằng đẳng thức để viết nhóm đó thành tích
b) Phân tích đa thức trên thành nhân tử
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a)x2−25−4xy+4y2a)x2−25−4xy+4y2 b)x3−y3+x2y−xy2b)x3−y3+x2y−xy2 c)x4−y4+x3y−xy3c)x4−y4+x3y−xy3
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) A=x4−2x2y−x2+y2+yA=x4−2x2y−x2+y2+y biết x2−y=6x2−y=6
b) B=x2y2+2xyz+z2B=x2y2+2xyz+z2 biết xy + z = 0.
Cho đa thức x2−6x+2xy−12y.x2−6x+2xy−12y.
- Các hạng tử của đa thức trên có nhân tử chung không?
- Viết x2−6x+2xy−12y=(x2−6x)+(2xy−12y)x2−6x+2xy−12y=(x2−6x)+(2xy−12y) rồi phân tích mỗi đa thức trong ngoặc thành nhân tử. Từ đó phân tích đa thức x2−6x+2xy−12yx2−6x+2xy−12y thành nhân tử.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2y+x2z−2y2−yz2x2y+x2z−2y2−yz.
Tính nhanh: 91.122,5−91.17,5+122,5.9−17,5.991.122,5−91.17,5+122,5.9−17,5.9.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2+x3−y2−y3x2+x3−y2−y3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x+2x(x−y)−yx+2x(x−y)−y;
b) x2+xy−3x−3yx2+xy−3x−3y;
c) xy−5y+4x−20xy−5y+4x−20;
d) 5xy−25x2+50x−10y5xy−25x2+50x−10y.
Tính giá trị của biểu thức:
a) P=7(a−4)−b(4−a)P=7(a−4)−b(4−a) tại a=17a=17 và b=3b=3;
b) Q=a2+2ab−5a−10bQ=a2+2ab−5a−10b tại a=1,2a=1,2 và b=4,4b=4,4.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a2−4b2−a−b4a2−4b2−a−b;
b) 9a2−4b2+4b−19a2−4b2+4b−1;
c) 4x3−y3+4x2y−xy24x3−y3+4x2y−xy2;
d) a3−b3+4ab+4a2+4b2a3−b3+4ab+4a2+4b2.
Tìm số tự nhiên nn để n3−n2+n−1n3−n2+n−1 là số nguyên tố.
Đa thức x2−3xy+2y2x2−3xy+2y2 được phân tích thành tích của hai đa thức:
A. x + 2y và x – y.
B. x – 2y và x + y.
C. x + 2y và x + y.
D. x – 2y và x – y.
Đa thức x2+5x+6x2+5x+6 được phân tích thành tích của hai đa thức:
A. x + 2 và x – 3.
B. x – 2 và x – 3.
C. x + 2 và x + 3.
D. x – 2 và x + 3.
Đa thức x2−9x+8x2−9x+8 được phân tích thành tích của hai đa thức
A. x – 1 và x + 8.
B. x – 1 và x – 8.
C. x – 2 và x – 4.
D. x – 2 và x + 4.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x2−3x+12x2−3x+1.
b) 3x2+4x+13x2+4x+1.
Phân tích đa thức 5x2−4x+10xy−8y5x2−4x+10xy−8y thành nhân tử ta được
Cho đa thức: f(x)=x2−15x+56
a) Phân tích đa thức thành nhân tử.
b) Tìm x sao cho f(x) = 0