2K7! KHAI GIẢNG LỚP LIVE ÔN CẤP TỐC ĐGNL 2025

ƯU ĐÃI SỐC 50% HỌC PHÍ VÀ NHẬN "MIỄN PHÍ" BỘ SÁCH 21+ ĐỀ THỰC CHIẾN

  • Chỉ còn
  • 02

    Giờ

  • 00

    Phút

  • 12

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

Phân tích đa thức 5x5y+axay5x5y+axay thành nhân tử, ta nhận được

A. (5+a)(xy)(5+a)(xy)

B. (5a)(x+y)(5a)(x+y)

C. (5+a)(x+y)(5+a)(x+y)

D. 5(xy+a)5(xy+a)

Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử nhóm hạng tử

Lời giải của GV Loigiaihay.com

5x5y+axay=(5x5y)+(axay)=5(xy)+a(xy)=(5+a)(xy)5x5y+axay=(5x5y)+(axay)=5(xy)+a(xy)=(5+a)(xy)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phân tích đa thức 2x24xy+2yx2x24xy+2yx thành nhân tử.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức

A=x2+2y2xxyA=x2+2y2xxy tại x=2022,y=2020x=2022,y=2020

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đa thức x29x+8x29x+8 được phân tích thành tích của hai đa thức

A. x1x1x+8x+8

B. x1x1x8x8

C. x2x2x4x4

D. x2x2x+4x+4

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x318x31

b) x3+27y3x3+27y3

c) x3y6x3y6

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2xy+xyx2xy+xy

b) x2+2xy4x8yx2+2xy4x8y

c) x3x2x+1x3x2x+1

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho đa thức: x22xy+y2+xyx22xy+y2+xy

a) Nhóm ba số hạng đầu và sử dụng hằng đẳng thức để viết nhóm đó thành tích

b) Phân tích đa thức trên thành nhân tử

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a)x2254xy+4y2a)x2254xy+4y2                  b)x3y3+x2yxy2b)x3y3+x2yxy2                    c)x4y4+x3yxy3c)x4y4+x3yxy3

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) A=x42x2yx2+y2+yA=x42x2yx2+y2+y biết x2y=6x2y=6

b) B=x2y2+2xyz+z2B=x2y2+2xyz+z2 biết xy + z = 0.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho đa thức x26x+2xy12y.x26x+2xy12y.

  1. Các hạng tử của đa thức trên có nhân tử chung không?
  2. Viết x26x+2xy12y=(x26x)+(2xy12y)x26x+2xy12y=(x26x)+(2xy12y) rồi phân tích mỗi đa thức trong ngoặc thành nhân tử. Từ đó phân tích đa thức x26x+2xy12yx26x+2xy12y thành nhân tử. 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2y+x2z2y2yz2x2y+x2z2y2yz.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính nhanh: 91.122,591.17,5+122,5.917,5.991.122,591.17,5+122,5.917,5.9.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2+x3y2y3x2+x3y2y3

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x+2x(xy)yx+2x(xy)y;

b) x2+xy3x3yx2+xy3x3y;

c) xy5y+4x20xy5y+4x20;

d) 5xy25x2+50x10y5xy25x2+50x10y.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính giá trị của biểu thức:

a) P=7(a4)b(4a)P=7(a4)b(4a) tại a=17a=17b=3b=3;

b) Q=a2+2ab5a10bQ=a2+2ab5a10b tại a=1,2a=1,2b=4,4b=4,4.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4a24b2ab4a24b2ab;

b) 9a24b2+4b19a24b2+4b1;

c) 4x3y3+4x2yxy24x3y3+4x2yxy2;

d) a3b3+4ab+4a2+4b2a3b3+4ab+4a2+4b2.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số tự nhiên nn để n3n2+n1n3n2+n1 là số nguyên tố.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đa thức x23xy+2y2x23xy+2y2 được phân tích thành tích của hai đa thức:

A. x + 2y và x – y.

B. x – 2y và x + y.

C. x + 2y và x + y.

D. x – 2y và x – y.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đa thức x2+5x+6x2+5x+6 được phân tích thành tích của hai đa thức:

A. x + 2 và x – 3.

B. x – 2 và x – 3.

C. x + 2 và x + 3.

D. x – 2 và x + 3.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Đa thức x29x+8x29x+8 được phân tích thành tích của hai đa thức

A. x – 1 và x + 8.

B. x – 1 và x – 8.

C. x – 2 và x – 4.

D. x – 2 và x + 4.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 2x23x+12x23x+1.

b) 3x2+4x+13x2+4x+1.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Phân tích đa thức 5x24x+10xy8y5x24x+10xy8y thành nhân tử ta được

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho đa thức: f(x)=x215x+56

a) Phân tích đa thức thành nhân tử.

b) Tìm x sao cho f(x) = 0

Xem lời giải >>