Đề bài

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) \(A = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2}y - {x^2} + {y^2} + y\) biết \({x^2} - y = 6\)

b) \(B = {x^2}{y^2} + 2{\rm{x}}yz + {z^2}\) biết xy + z = 0.

Phương pháp giải

Phân tích các biểu thức đã cho thành các nhân tử có chứa nhân tử của đề bài sau đó thay số.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)

\(\begin{array}{l}A = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2}y - {x^2} + {y^2} + y\\A = \left( {{x^4} - 2{{\rm{x}}^2}y + {y^2}} \right) + \left( {y - {x^2}} \right)\\A = {\left( {{x^2} - y} \right)^2} - \left( {{x^2} - y} \right)\\A = \left( {{x^2} - y} \right)\left( {{x^2} - y - 1} \right)\end{array}\)

Với \({x^2} - y = 6\) ta có:

\(A = 6.\left( {6 - 1} \right) = 30\)

Vậy A = 30

b) Ta có:

\(\begin{array}{l}B = {x^2}{y^2} + 2{\rm{x}}yz + {z^2}\\B = {\left( {xy} \right)^2} + 2{\rm{x}}yz + {z^2}\\B = {\left( {xy + z} \right)^2}\end{array}\)

Với xy + z = 0 nên:

\(B = {0^2} = 0\)

Vậy B = 0

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phân tích đa thức \(2{x^2} - 4xy + 2y - x\) thành nhân tử.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức

\(A = {x^2} + 2y - 2x - xy\) tại \(x = 2022,y = 2020\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đa thức \({x^2} - 9x + 8\) được phân tích thành tích của hai đa thức

A. \(x - 1\) và \(x + 8\)

B. \(x - 1\) và \(x - 8\)

C. \(x - 2\) và \(x - 4\)

D. \(x - 2\) và \(x + 4\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(8{x^3} - 1\)

b) \({x^3} + 27{y^3}\)

c) \({x^3} - {y^6}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \({x^2} - xy + x - y\)

b) \({x^2} + 2xy - 4x - 8y\)

c) \({x^3} - {x^2} - x + 1\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho đa thức: \({x^2} - 2{\rm{x}}y + {y^2} + x - y\)

a) Nhóm ba số hạng đầu và sử dụng hằng đẳng thức để viết nhóm đó thành tích

b) Phân tích đa thức trên thành nhân tử

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

\(a){x^2} - 25 - 4{\rm{x}}y + 4{y^2}\)                  \(b){x^3} - {y^3} + {x^2}y - x{y^2}\)                    \(c){x^4} - {y^4} + {x^3}y - x{y^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho đa thức \({x^2} - 6x + 2xy - 12y.\)

  1. Các hạng tử của đa thức trên có nhân tử chung không?
  2. Viết \({x^2} - 6x + 2xy - 12y = \left( {{x^2} - 6x} \right) + \left( {2xy - 12y} \right)\) rồi phân tích mỗi đa thức trong ngoặc thành nhân tử. Từ đó phân tích đa thức \({x^2} - 6x + 2xy - 12y\) thành nhân tử. 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(2{x^2}y + {x^2}z - 2{y^2} - yz\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính nhanh: \(91.122,5 - 91.17,5 + 122,5.9 - 17,5.9\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^2} + {x^3} - {y^2} - {y^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(x + 2x\left( {x - y} \right) - y\);

b) \({x^2} + xy - 3x - 3y\);

c) \(xy - 5y + 4x - 20\);

d) \(5xy - 25{x^2} + 50x - 10y\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính giá trị của biểu thức:

a) \(P = 7\left( {a - 4} \right) - b\left( {4 - a} \right)\) tại \(a = 17\) và \(b = 3\);

b) \(Q = {a^2} + 2ab - 5a - 10b\) tại \(a = 1,2\) và \(b = 4,4\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(4{a^2} - 4{b^2} - a - b\);

b) \(9{a^2} - 4{b^2} + 4b - 1\);

c) \(4{x^3} - {y^3} + 4{x^2}y - x{y^2}\);

d) \({a^3} - {b^3} + 4ab + 4{a^2} + 4{b^2}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm số tự nhiên \(n\) để \({n^3} - {n^2} + n - 1\) là số nguyên tố.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Phân tích đa thức \(5x - 5y + ax - ay\) thành nhân tử, ta nhận được

A. \(\left( {5 + a} \right)\left( {x - y} \right)\)

B. \(\left( {5 - a} \right)\left( {x + y} \right)\)

C. \(\left( {5 + a} \right)\left( {x + y} \right)\)

D. \(5\left( {x - y + a} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đa thức \({x^2} - 3xy + 2{y^2}\) được phân tích thành tích của hai đa thức:

A. x + 2y và x – y.

B. x – 2y và x + y.

C. x + 2y và x + y.

D. x – 2y và x – y.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đa thức \({x^2} + 5x + 6\) được phân tích thành tích của hai đa thức:

A. x + 2 và x – 3.

B. x – 2 và x – 3.

C. x + 2 và x + 3.

D. x – 2 và x + 3.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Đa thức \({x^2} - 9x + 8\) được phân tích thành tích của hai đa thức

A. x – 1 và x + 8.

B. x – 1 và x – 8.

C. x – 2 và x – 4.

D. x – 2 và x + 4.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(2{x^2}\;-3x + 1\).

b) \(3{x^2}\; + 4x + 1\).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Phân tích đa thức \( 5{x^2} - 4x + 10xy - 8y\) thành nhân tử ta được

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho đa thức: \(f(x) = {x^2} - 15{\rm{x}} + 56\)

a) Phân tích đa thức thành nhân tử.

b) Tìm x sao cho f(x) = 0

Xem lời giải >>