Đề bài

10. Read and find. Then number.

(Đọc và tìm. Sau đó đánh số.)

Phương pháp giải

Wave yourarms.(Vẫy hai cánh tay.)

Jump (Nhảy)

Clap yourhands. (Vỗ tay.)

Touch yourtoes. (Chạm vào đầu ngón chân.)

Dance. (Nhảy đầm.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

5. Wave yourarms.(Vẫy hai cánh tay.)

4. Jump. (nhảy)

1. Clap yourhands. (Vỗ tay.)

3. Touch yourtoes. (Chạm vào đầu ngón chân.)

2. Dance (Nhảy đầm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

A. Look, read, and circle.

(Nhìn, đọc, và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

B. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

D. Draw lines and write.

(Vẽ các đường và viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and look. Draw lines.

(Nghe và nhìn. Vẽ các đường thẳng để nối.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

15. Listen and chant.

(Nghe và hát đồng dao.)

Stand up. (Đứng lên.)

Clap your hands. (Vỗ tay nào.)

Open your eyes (Mở mắt ra)

and close your mouth. (Khép miệng lại.)

Touch your ears (Chạm vào tai)

and raise your hands! (giơ tay lên nào!)

Sit down and look around. (Ngồi xuống và nhìn xung quanh.)

Say hello to a friend. (Nói chào với một người bạn.)

Wave goodbye to a friend. (Vẫy tay tạm biệt một người bạn.)

Stand up. (Đứng lên.)

Clap your hands! (Vỗ tay nào!)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

8. Read and number.

(Đọc và đánh số.)

 
Xem lời giải >>