Đề bài

15. Listen and chant.

(Nghe và hát đồng dao.)

Stand up. (Đứng lên.)

Clap your hands. (Vỗ tay nào.)

Open your eyes (Mở mắt ra)

and close your mouth. (Khép miệng lại.)

Touch your ears (Chạm vào tai)

and raise your hands! (giơ tay lên nào!)

Sit down and look around. (Ngồi xuống và nhìn xung quanh.)

Say hello to a friend. (Nói chào với một người bạn.)

Wave goodbye to a friend. (Vẫy tay tạm biệt một người bạn.)

Stand up. (Đứng lên.)

Clap your hands! (Vỗ tay nào!)

Lời giải của GV Loigiaihay.com