Đề bài

2. Read and circle the correct answer.

(Đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. friendly

b. kind

c. naughty

d. clever

e. hard-working

a. They like playing with their friends. They are friendly.

(Họ thích chơi với bạn bè của họ. Họ thân thiện.)

b. He is kind. He is helping the old woman water the flowers.

(Anh ấy tốt bụng. Anh ấy đang giúp bà lão tưới hoa.)

c. Pat is catching the cat and smiling. The cat is not fine now. Pat is naughty.

(Pat đang bắt con mèo và mỉm cười. Con mèo bây giờ không ổn. Pat nghịch ngợm.)

d. She can answer the questions, but her friends can’t. She is clever.

(Cô ấy có thể trả lời các câu hỏi, nhưng bạn bè của cô ấy thì không. Cô ấy thông minh.)

e. They are hard-working. They are doing their homework.

(Họ chăm chỉ. Họ đang làm bài tập về nhà.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look at the pictures. What are the children wearing?

(Nhìn vào những bức tranh. Những đứa trẻ đang mặc gì?)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (true) hoặc F (false).)

1. The play was on Tuesday. 

2. Nam was the wolf in the play.

3. Xuan's costume was blue.

4. The children like acting stories in English.

5. Mrs. Chi is the art teacher. 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and write short answer.

(Đọc và viết câu trả lời ngắn gọn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read the text. Write 1,2 or 3 words to complete the sentences.

(Đọc văn bản. Viết 1,2 hoặc 3 từ để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>