1. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
Tạm dịch:
Cuối tuần của tôi - Bella Dove
Cuối tuần trước thật tuyệt. Tôi đã ở biển Boulders vào sáng thứ 7 với bạn của tôi và mẹ của tôi. Những chú chim cánh cụt thật đáng yêu. Tôi đã ở nhà vào buổi tối thứ 7 với mẹ và bố tôi. Nó thật là thư giãn. Tôi đã đến công viên nước Waterworld Strand vào chiều chủ nhật. Nó thật thú vị. Đó thật sự là cuối tuần tuyệt vời.
1. Bella ở biển vào thứ 7.
2. Sáng thứ 7 thật buồn tẻ.
3. Bella tới công viên nước vào Chủ nhật.
4. Chiều chủ nhật thật thú vị.
1. True |
2. False |
3. True |
4. True |
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
1. Look at the pictures. What are the children wearing?
(Nhìn vào những bức tranh. Những đứa trẻ đang mặc gì?)
3. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (true) hoặc F (false).)
1. The play was on Tuesday.
2. Nam was the wolf in the play.
3. Xuan's costume was blue.
4. The children like acting stories in English.
5. Mrs. Chi is the art teacher.
1. Read and write short answer.
(Đọc và viết câu trả lời ngắn gọn.)
3. Read the text. Write 1,2 or 3 words to complete the sentences.
(Đọc văn bản. Viết 1,2 hoặc 3 từ để hoàn thành câu.)
2. Read and circle the correct answer.
(Đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)