Đề bài

A menu

2. Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.

(Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.)

Phương pháp giải

banana rice (n): cơm chuối 

chicken (n): thịt gà 

noodles (n): mì, bún, miến...

pizza (n): bánh pizza 

rice (n): cơm 

apple juice (n): nước ép táo 

bubble tea (n): trà sữa trân châu 

mango juice (n): nước ép xoài 

orange juice (n): nước ép cam

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Little Spring's menu 

(Menu nhà hàng Mùa Xuân Nho Nhỏ) 

chicken (thịt gà) 

noodles (mì, bún, miến...)

pizza (bánh pizza) 

apple juice (nước ép táo)

bubble tea (trà sữa trân châu)

mango juice (nước ép xoài)

orange juice (n): nước ép cam

banana rice

chicken

noodles

pizza

rice

apple juice

bubble tea

mango juice

orange juice

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


fries (n): khoai tây chiên

noodles (n): mì 

pizza (n): bánh pizza 

bubble tea (n): trà sữa

chicken (n):

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát theo.)


fries (n): khoai tây chiên

noodles (n):  

pizza (n): bánh pizza

bubble tea (n): trà sữa

chicken (n): 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Salad (n): món rau trộn

Pasta (n): mì ống

Pancakes (n): bánh kếp

Spring rolls (n): gỏi cuốn

Soup (n): súp/canh
Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Play Guess.  

(Chơi trò Guess.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

A. Look, read and tick (✔) the box.

(Nhìn, đọc và đánh dấu ✔ vào hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

A. Circle the odd one out and write.

(Khoanh tròn vào phần khác loại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Read and complete.   

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Draw lines.   

(Vẽ đường kẻ.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Find what’s next. Say.  

(Tìm cái gì ở kế tiết. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>