Đề bài

Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.

I’m sweet, soft food, made by cooking fruit with sugar. You can eat me with bread.


j

Đáp án

I’m sweet, soft food, made by cooking fruit with sugar. You can eat me with bread.


j

Phương pháp giải

Các con đọc các mô tả. Trả lời. Chữ cái đầu của mỗi đáp án được cho sẵn.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

I’m sweet, soft food, made by cooking fruit with sugar. You can eat me with bread.

(Tôi có vị ngọt, mềm, làm ra từ việc nấu đường với trái cây. Bạn có thể ăn tôi cùng bánh mì.)

=> jam (n): mứt 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


fries (n): khoai tây chiên

noodles (n): mì 

pizza (n): bánh pizza 

bubble tea (n): trà sữa

chicken (n):

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát theo.)


fries (n): khoai tây chiên

noodles (n):  

pizza (n): bánh pizza

bubble tea (n): trà sữa

chicken (n): 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Salad (n): món rau trộn

Pasta (n): mì ống

Pancakes (n): bánh kếp

Spring rolls (n): gỏi cuốn

Soup (n): súp/canh
Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Play Guess.  

(Chơi trò Guess.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

A. Look, read and tick (✔) the box.

(Nhìn, đọc và đánh dấu ✔ vào hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

A menu

2. Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.

(Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

A. Circle the odd one out and write.

(Khoanh tròn vào phần khác loại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Read and complete.   

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Draw lines.   

(Vẽ đường kẻ.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Find what’s next. Say.  

(Tìm cái gì ở kế tiết. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Match. 

Xem lời giải >>