2. Listen and match the names with pictures A-D.
(Nghe và nối tên với bức trang A-D.)
|
1. Duncan |
|
3. Sam |
|
2. Marc |
|
4. Donna |
Bài nghe:
1.
Chrissy: Excuse me? I'm Chrissy and I've got a blog about fashion. Your hair's really nice.
(Xin lỗi? Tôi là Chrissy và tôi có một blog về thời trang. Tóc của bạn rất đẹp.)
Donna: Oh, thanks.
(Ồ, cảm ơn.)
Chrissy: Is it OK to take a photo for my blog?
(Tôi có thể chụp ảnh cho blog của mình không?)
Donna: Yes, OK.
(Vâng, được.)
Chrissy: Cool sunglasses too!
(Kính mát này cũng tuyệt nữa!)
Donna: Thanks! They're just cheap glasses from the market!
(Cảm ơn! Chúng chỉ là những chiếc kính rẻ tiền ở chợ!)
Chrissy: They're great! What's your name?
(Chúng thật tuyệt! Bạn tên là gì?)
Donna: I'm Donna. Tell me about your blog.
(Tôi là Donna. Hãy cho tôi biết về blog của bạn.)
2.
Chrissy: Hi. Can I take a photo for my blog? Your style is just perfect!
(Xin chào. Tôi có thể chụp ảnh cho blog của mình không? Phong cách của bạn thật hoàn hảo!)
Sam: Yes, sure.
(Vâng, chắc chắn rồi.)
Chrissy: What's your name?
(Tên bạn là gì?)
Sam: I'm Sam.
(Tôi là Sam.)
Chrissy: How old are you, Sam?
(Bạn bao nhiêu tuổi, Sam?)
Sam: I'm seventeen.
(Tôi mười bảy tuổi.)
Chrissy: You've got great style. Your boots are fantastic.
(Bạn có phong cách tuyệt vời. Đôi giày của bạn thật tuyệt.)
Sam: Thanks! They're from Spain.
(Cảm ơn! Chúng là từ Tây Ban Nha đấy.)
3.
Chrissy: Wow! Really cool jacket! Can I take a photo for my blog?
(Chà! Áo khoác thật tuyệt! Tôi có thể chụp ảnh cho blog của mình không?)
Duncan: Which blog is this?
(Đây là blog nào?)
Chrissy: It's about fashion in Newport.
(Đó là blog về thời trang ở Newport.)
Duncan: Oh, OK then.
(Ồ, được rồi.)
Chrissy: Great! You've got great style!
(Tuyệt vời! Bạn đã có một phong cách tuyệt vời!)
Duncan: Thank you!
(Cảm ơn bạn!)
Chrissy: What's your name? I'm Chrissy.
(Tên bạn là gì? Tôi là Chrissy.)
Duncan: I'm Duncan.
(Tôi là Duncan.)
Chrissy: Are you a student?
(Bạn là sinh viên à?)
Duncan: No, I've got a job in a shop.
(Không, tôi có một công việc trong một cửa hàng.)
4.
Chrissy: Wow! Can I take a photo of you for my blog?
(Chà! Tôi có thể chụp ảnh của bạn cho blog của tôi không?)
Marc: Um, sure!
(Ừm, chắc chắn rồi!)
Chrissy: It's a beautiful bike!
(Chiếc xe đạp thật đẹp!)
Marc: Thanks! It's French.
(Cảm ơn! Đó là xe đạp của Pháp.)
Chrissy: What's your name? I'm Chrissy.
(Tên bạn là gì? Tôi là Chrissy.)
Marc: I'm Marc. What's the name of your blog?
(Tôi là Marc. Tên blog của bạn là gì?)
Chrissy: It's The Newport Look.
(Đó là Diện mạo, Newport.)
1. A |
2. D |
3. C |
4. B |
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Can you guess what famous people can or can't do? In pairs, make sentences with can or can't. Listen and check.
(Em có thể đoạn những việc mà những người nổi tiếng có thể hoặc không thể làm không? Thep cặp, viết câu với can hoặc can’t. Nghe và kiểm tra.)
1. Katy Perry / sing / dance in a wheelchair
Katy Perry can sing, but she can't dance in a wheelchair.
(Katy Perry có thể hát, nhưng cô ấy không thể nhảy múa trên xe lăn.)
2. Beyoncé / speak Japanese / dance
3. Stephen Hawking/ talk using a computer / walk
4 Ronaldo and Neymar / play football/jump six metres
5. MC Trấn Thành / speak Chinese / speak German
3. Listen again. Mark the sentences T (true) or F (false).
(Nghe lại. Đánh dấu câu T (đúng) hoặc F (sai).
|
1. Chrissy is a fan of Donna's hair. |
|
2. Donna's sunglasses are from a supermarket. |
|
3. Sam is fifteen years old. |
|
4. Sam's boots are Spanish. |
|
5. Duncan is a student. |
|
6. Marc's bike is from France. |
5. DICTATION Listen to a recording about Chrissy. Listen again and write down what you hear. Then make similar sentences about yourself.
(Thống kê. Nghe bài ghi âm về Chrissy. Nghe lại và viết xuống những gì em nghe được. Sau đó viết các câu tương tự về chính em.)
4. Listen and match the names (1-3) with the screens (A-C).
(Nghe và nối tên (1-3) với màn hình (A-C).)
1. ❑Jo 2. ❑ Lee 3. ❑Tara
5. Listen again. Mark the sentences T (true) or F (false).
(Nghe một lần nữa. Đánh dấu các câu T (đúng) hoặc F (sai).)
1. ❑ Tara is fifteen.
2. ❑ She's got a cat on her T-shirt.
3. ❑ Her hair is always the same colour.
4. ❑ Jo is thirty-five.
5. ❑ Her clothes are always black.
6. ❑ Her clothes are from a market.
7. ❑ Lee is from London.
8. ❑ She's got lots of boots.
3. Listen and complete the answers to the question.
(Nghe và hoàn thành câu trả lời cho câu hỏi.)
4. Listen again and write True or False.
(Nghe lại và viết Đúng hoặc Sai.)
Pauline ...
was thirty-six centimeters long when she was a baby. False
(dài ba mươi sáu cm khi cô ấy còn là một đứa trẻ. SAI)
1. was good at dancing.
2. often had very nice clothes.
3. only became famous when she was older.
4. appeared at a theatre in New York on New Year's Day.
5. died because she became ill.
6. was eighteen when she died.
6: *** CD9. Listen to a professor talking about Queen Elizabeth I. Circle the correct answer (A, B or C).
(Nghe giáo sư nói về Nữ hoàng Elizabeth I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
1. Queen Elizabeth I became queen at the age of___________
A. 15 B. 25 C. 33
2. She ruled alone for nearly________years.
A. 20 B. 30 C.50
3. She was the daughter of King his second wife, Anne Boleyn.
A. Henry VIII B. Henry VII C. Henry I
4. The_________ of her former rival, JameVI, succeeded her on the throne.
A. daughter B. cousin C. son