Đề bài

Vocabulary

Seasons/ Months / Activities

(các mùa/ tháng/ hoạt động)

1. Listen and repeat. What are the seasons in your country? In Australia?

(Nghe và lặp lại. Ở đất nước của em có những mùa gì? Ở Úc có những mùa gì?)

Phương pháp giải

Bài nghe: 

winter: mùa đông

December: tháng 12

January: tháng 1

February: tháng 2

spring: mùa xuân

March: tháng 3

April: tháng 4

May: tháng 5

summer: mùa hè

June: tháng 6

July: tháng 7

August: tháng 8 

autumn: mùa thu

September: tháng 9

October: tháng 10

November: tháng 11

- make snowman: làm người tuyết

- go skiing: trượt tuyết

- go sledging: đi xe trượt tuyết

- have a barbecue: tổ chức tiệc nướng

- have a picnic: tổ chức dã ngoại

- take a bike ride: đi xe đạp

- go sightseeing: ngắm cảnh

- go to the beach: đi đến bãi biển

- go sailing: đi thuyền buồm

- pick pumpkins: chọn bí ngô

- visit museums: tham quan bảo tàng

- go camping: đi cắm trại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

In Vietnam there are different seasons in the north and the south. In the north of Vietnam, there are four seasons: spring, summer, autumn, and winter. However, in the south of Vietnam there are two seasons rainy season and sunny season.

(Ở Việt Nam có các mùa khác nhau ở miền bắc và miền nam. Miền Bắc Việt Nam có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Tuy nhiên, ở miền Nam Việt Nam có hai mùa mưa và nắng.)

In Australia, the summer is from December to February, the autumn is from March to May, the winter is from June to August, and spring is from September to December. 

(Ở Úc, mùa hè từ tháng 12 đến tháng 2, mùa thu từ tháng 3 đến tháng 5, mùa đông từ tháng 6 đến tháng 8 và mùa xuân từ tháng 9 đến tháng 12.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Write the missing months.

(Viết các tháng còn thiếu.)

1. July, ____________, September, ____________

2. December, ____________, ____________

3. ____________, April, May, ____________

4. October, ____________, December, ____________

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Complete the calendar with the months below. Listen and check.

(Hoàn thành với các tháng bên dưới. Nghe và kiểm tra.)


August             February           May             November

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. In pairs, write the months for each seasons. Use the pictures in Exercise 2 to help you.

(Làm việc theo cặp, viết các tháng cho từng mùa. Sử dụng các bức tranh ở bài 2 để giúp các em.)

Summer: May, ___________, ____________

Autumn: ___________, ___________, ____________

Winter: ___________, ___________, ____________

Spring: ___________, ___________, ____________

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Find the days, months and seasons below in the word search. 

(Tìm ngày, tháng và mùa bên dưới trong ô chữ.)

Monday                  March                   spring                   Tuesday                  April                  summer  Wednesday             July              Friday                 August                  Sunday               November 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Listen and write the dates.

(Nghe và viết ngày tháng.)


1. 1st November (ngày 1 tháng 11)

2. ____________________

3. ____________________

4. ____________________

5. ____________________

6. ____________________

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vocabulary

Seasons/Months/Activities/The weather

(Mùa/Tháng/Các hoạt động/Thời tiết)

1: * Write the month or season.

(Viết tháng hoặc mùa)

1. It comes after July. A_________

2. It comes before summer. S__________

3. It comes after December. J___________

4. It comes before November. O__________

5. It comes after autumn. W______________

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

Xem lời giải >>